Cập nhật ngày 15/08/2022 bởi mychi
Bài viết Con tê giác Tiếng Anh là gì thuộc chủ đề
về HỎi Đáp thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Viết Văn tìm hiểu
Con tê giác Tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn
đang xem nội dung về : “Con tê giác Tiếng Anh là
gì”
Đánh giá về Con tê giác Tiếng Anh là gì
Xem nhanh
Nếu bạn thích video, hãy BÌNH LUẬN - THÍCH - CHIA SẺ - và ĐĂNG KÝ. Đừng bỏ lỡ các video tiếp theo: Nhấn vào CHUÔNG nhỏ ((🔔)) để nhận thông báo
Cảm ơn bạn !!!
be hoc noi qua con vat,bé học nói qua con vật,cac con vat cho be nhanh biet noi,nhac thieu nhi,nhạc thiếu nhi,be hoc noi qua các con vat,bé hoc noi qua hinh anh con vat,con vat ho be hoc noi,video cho be hoc noi,video cho be tap noi,doc ten con vat,con bo,con voi,con cun,con chó,con ga,xuan mai,con bò
Con Gì Đây, Dạy Bé Học Con Vật Tiếng Kêu, Hình Ảnh Con Bò, Lợn, Chó, Mèo, Vịt, Gà, Báo
Bé Học Nói Qua Con Vật - Các Con Vật Cho Bé Nhanh Biết Nói
Dạy bé các con vật - bé đọc tên động vật rừng , nông trại - giúp bé phát triển tư duy
Các Con Vật Hay Nhất Cho Bé Nhận Biết và Tập Nói - Dạy Bé Học Online
Các con vật cho bé nhanh biết nói hay nhất || Dạy bé học online
Các Con Vật Cho Bé Nhanh Biết Nói Nhất ♥ Đọc Tên Các Con Vật
Tiếng kêu của các loài động vật | dạy em bé học và nhận biết các con vật | dạy trẻ thông minh sớm
Dạy bé các con vật | bé đọc tên động vật rừng , nông trại | giúp bé phát triển tư duy
Bé tập nói tiếng anh qua con vật, Hình ảnh và tiếng kêu con vật cho bé
Con gì đây ? dạy bé học các con vật, chuột, ếch, hà mã, ngựa, ốc sên, thỏ
Các con vật cho bé | em học nói tiếng kêu động vật con gấu con ếch con vịt | Dạy trẻ thông minh sớm
Dạy bé tập nói con vật tiếng việt | bé học nói sớm qua các loài động vật | dạy trẻ thông minh sớm
Dạy bé học con hà mã | Dạy em bé tập nói tên và hoạt động các con vật
Dạy bé học các con vật bằng tiếng Việt theo phương pháp Glenn Doman
Thanks for watching! Please Subscribe channel!!!
Tê giác trong tiếng Anh là gì? là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu thông tin về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa tương đương các từ vựng liên quan đến con vật này trong tiếng Anh, xin phép mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nha!
1. Tê giác trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, con Tê giác được dịch là Rhinoceros (viết tắt: Rhino), có phát âm chuẩn là /raɪˈnɑː.sɚ.əs/.
- 1. Tê giác trong tiếng Anh là gì?
- 2. Ví dụ minh họa của Tê giác trong tiếng Anh
- 3. một số sự thật thú vị về Tê giác trong tiếng Anh
Về đặc điểm, tê giác là một loài động vật có kích thước rất to lớn, da dày, đến từ Châu Phi hoặc Châu Á, có một hoặc hai sừng trên mũi. Thông thường loại thức ăn chính của chúng là ăn cỏ và lá cây, mặc dù có khả năng lên men thức ăn trong ruột già của chúng cho phép chúng ăn những loại thực vật có sợi hơn khi rất cần thiết. Hiện tại, việc mua bán tê giác bất hợp pháp đang bị lên án vô cùng gay gắt. Tê giác bị giết bởi một vài kẻ buôn để lấy sừng của chúng, sau đó mua và bán phi pháp trên thị trường chợ đen, và được một vài nền văn hóa dùng làm đồ trang trí hoặc cho y học cổ truyền.

(Hình ảnh minh họa cho Tê giác trong tiếng Anh)
✅ Mọi người cũng xem : loạn sản thận là gì
2. Ví dụ minh họa của Tê giác trong tiếng Anh
A population of black rhinos is known to occur in abundance in Africa.
Một quần thể tê giác đen được biết là xuất hiện rất nhiều ở Châu Phi.
Today we are taught about rhinoceros body parts.
Hôm nay Chúng Tôi được dạy về các cơ quan cơ thể của tê giác.
Rhino horn is now illegally traded and used in traditional Asian medicine such as China and Vietnam.
Sừng tê giác hiện được buôn bán và sử dụng trái phép trong y học cổ truyền châu Á như Trung Quốc và Việt Nam.
The Javan rhinoceros is currently only a very small number and is the most endangered in the world.
Tê giác Java hiện chỉ còn lại một số lượng rất nhỏ và là loài có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất trên thế giới.
Campaigns to protect rhinos began in the 1970s, but rhino populations continue to decline dramatically.
Các chiến dịch bảo vệ tê giác bắt đầu từ những năm 1970, nhưng quần thể tê giác vẫn tiếp tục suy yếu nghiêm trọng.
In 2014, up to 1,200 rhinos died due to poaching in South Africa that led to a high risk of extinction.
Năm 2014, có tới 1.200 con tê giác chết do nạn săn trộm ở Nam Phi kéo theo nguy cơ tuyệt chủng cao.
There are still many rhinos who die painfully because of their horns being cut off. Joining hands to protect this species is the responsibility of each of us!
Vẫn còn rất nhiều tê giác chết một cách đau đớn vì bị chặt sừng. Chung tay bảo vệ loài này là trách nhiệm của mỗi chúng ta!

(Hình ảnh minh họa cho Tê giác trong tiếng Anh)
✅ Mọi người cũng xem : trình độ tiếng anh b1 là gì
3. một số sự thật thú vị về Tê giác trong tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa cho Tê giác trong tiếng Anh)
3.1. White and black rhinos actually have the same colour: Tê giác trắng và đen thực sự có màu giống nhau
Mặc dù chia 2 tên gọi như vậy nhưng cả hai loài tê giác châu Phi đều có màu da xám.
3.2. Rhinos love plants: Tê giác yêu cây cối
Tê giác là động vật ăn cỏ (ăn thực vật) và phải ăn nhiều hàng ngày để no.
3.3. The name rhino means “nose horn”: Tên tê giác có nghĩa là “sừng mũi”, chiếc sừng ở mũi
Nó bắt nguồn từ các từ Hy Lạp cổ đại: rhino (mũi), ceros (sừng).
3.4. Only elephants are bigger than white rhinos: Chỉ có voi lớn hơn tê giác trắng
Trên thực tế tê giác trắng là loài động vật có vú trên cạn lớn thứ hai trên thế giới.
3.5. Rhinos have small brains: Tê giác có bộ não nhỏ
Nhỏ mà có võ nhé, bạn có tin không?
3.6. Rhinos are speed machines: Tê giác là cỗ máy tốc độ
có khả năng chạy 30 – 40 dặm/một giờ, thế nên hãy chắc chắn để di chuyển ra khỏi con đường của chúng một cách nhénh chóng.
3.7. There was once an ancient woolly rhino: Đã từng có một con tê giác lông cừu cổ đại
Ngày nay, tê giác Sumatra là họ hàng gần nhất của nó.
3.8. Some rhinos can swim: một vài con tê giác có thể bơi
Tê giác một sừng lớn hơn có khả năng bơi, và thậm chí lặn dưới nước.
3.9. They’re called “bulls” and “cows”: Chúng được gọi là “bò đực” và “bò cái”
Tê giác đực được gọi là bulls và con cái được gọi là cows. Con non của họ là calves. Con cái thường có chiều hướng hòa đồng hơn các con đực.
3.10. Rhinos have poor eyesight: Tê giác có thị lực kém
Thị lực của tê giác không tốt, vì chúng không thể nhìn thấy một người bất động ở khoảng cách 30m – chúng chỉ chủ yếu dựa vào khứu giác mạnh của mình.
Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Tê giác trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị thêm được phần nào đó những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm thường xuyên kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh nha!
Các câu hỏi về tê giác tiếng anh đọc là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tê giác tiếng anh đọc là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết tê giác tiếng anh đọc là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết tê giác tiếng anh đọc là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết tê giác tiếng anh đọc là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về tê giác tiếng anh đọc là gì
Các hình ảnh về tê giác tiếng anh đọc là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm tin tức về tê giác tiếng anh đọc là gì tại WikiPedia
Bạn có thể xem nội dung chi tiết về tê giác tiếng anh đọc là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến