Bài viết Ống quần Tiếng Anh là gì thuộc chủ đề về
Giải Đáp Thắc Mắt thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng Viết Văn
tìm hiểu Ống quần Tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các
bạn đang xem nội dung : “Ống quần Tiếng Anh là
gì”
Đánh giá về Ống quần Tiếng Anh là gì
Xem nhanh
Học tiếng Anh chủ đề tên các loại trang phục/Clothes/ English online
Chủ đề Phụ kiện thời trang theo link sau:
https://youtu.be/ehLBWlzo4bA
Facebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabulary
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
Ống quần Tiếng Anh là gì
Với sự tiến nhập của thời trang thế giới vào thời
trang trong nước, cùng với đó là sự đổ bộ về phong cách, văn hoá
cũng như là tên gọi của những loại trang phục, cũng xâm nhập vào
nền thời trang nước nhà, ảnh hưởng tới cách gọi tên hay hình dung
sản phẩm trong tâm trí người tiêu dùng, cũng vì vậy đã có sử đồng
hoá tên gọi của những từ vựng tiếng Anh trong
thời trang, của một phong cách mới, các những thuật ngữ
mới.
Trang phục phần trên, dưới thắt lưng và phụ kiện thời trang
trong tiếng Anh là gì?
Các thuật ngữ tiếng anh thuộc các items Tops
Các thuật ngữ tiếng anh thuộc các items Bottoms
một số items của nữ không thuộc tops cũng không thuộc
bottoms
Các thuật ngữ tiếng anh thuộc các items Accessories (phụ
kiện)
một số thuật ngữ chỉ form dáng, màu sắc, chất liệu trong thời
trang
Lời kết
Video liên quan
Thời điểm Hiện tại, từ vựng tiếng Anh trong thời
trang bao gồm quần, áo, các phụ kiện, có rất nhiều từ ngữ cô cùng
phong phú, có những từ tiếng Anh, có nghĩa trong tiếng Việt nhưng
lại được thường xuyên người Việt dùng với nghĩ tiếng Anh khi gọi
tên trang phục đó, nhưng cũng có những trang phục mà tên của nó
được lấy luôn bằng từ gốc tiếng Anh, Chúng ta sẽ cùng khám phá tình
trạng này ngay sau đây nhé.
Các ngôn từ từ vựng tiếng anh trong thời trang phổ
biến nhất
Chúng ta sẽ cùng đi theo thứ tự gồm: Các trang
phục từ trên xuống dưới (từ thắt lưng chở nên hoặc chở xuống), sau
đó đến phụ kiện nha. Vậy phần trên thắt lưng, dưới thắt lưng và phụ
kiện tiếng anh là gì? Bạn sẽ rõ ngay ngay sau đây.
Trang phục phần trên, dưới thắt lưng và phụ kiện thời trang trong
tiếng Anh là gì?
Top (Tops): Chỉ
các trang phục nằm trên thắt lưng, các trang phục tính từ phía thắt
lưng chở lên trên như các loại áo, trong tiếng anh gọi trung là Top
hay Tops.
Bottom (Bottoms):
Chỉ các trang phục nằm phía dưới thắt lưng, các trang phục tính từ
phía dưới thắt lưng chở xuống như các loại quần, trong tiếng anh
gọi trung là Bottom hay Bottoms.
Accessories: Từ
chỉ các loại phụ kiện trong thời trang như mũ, vòng cổ, mắt kính,
vòng tay, bao tay, tất, thắt lưng, giày, dép, Phụ kiện trong thời
trang trong tiếng Anh gọi là Accessories.
Trang phục phần trên, dưới thắt lưng và phụ kiện
thời trang trong tiếng Anh là gì?
có khả năng bạn quan
tâm:
>> Clothing là gì? Clothing có ý nghĩa gì
trong thời trang
>> Top là gì? Bottom là gì? tìm hiểu thông
tin về top và bottom trong thời trang
>> Quần áo tiếng anh là gì? Khám phá những
thuật ngữ thời trang thường nhật
>> Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách
chọn size áo khoác nam chính xác nhất
Các thuật ngữ
tiếng anh thuộc các items Tops
Áo khoác: Áo khoác
trong ngôn từ thời trang rất quen thuộc, một vài bạn trẻ gọi luôn
áo khoác là jackets, coat hay outerwear:
Áo
vest/Blazer/Suit: Đây là tên gọi của loại áo vest mặc
trong những lễ cưới, lễ hợp tác hay dẫn chương trình trên truyền
hình.
Áo sơ mi: Áo sơ mi
trong tiếng Anh thời trang còn được gọi là shirts.
Áo thun: Áo thun
hay còn gọi là áo phông, trong tiếng Anh thời trang còn được gọi là
t-shirts, cũng thường gọi là tee.
Áo ba lỗ: Áo ba lỗ hay còn gọi
trong tiếng Anh thời trang là áo tanktop.
Áo polo: Áo polo
là tên gọi có áo thun cổ bẻ, tại Việt Nam, cái tên polo thậm chí
còn được dùng phổ biến hơn cả từ tiếng Việt.
Áo lót nam/nữ: Áo
lót nam thường gọi là undershirt, còn áo lót nữ thường được gọi với
tên bra.
Áo len: Áo len
cong gọi là áo sweater, cái tên sweater cực kỳ phổ biến, có thể còn
phổ biến hơn cả từ nghĩa thuần việt là áo len tại Việt Nam.
Áo len khoác: Hay
còn gọi là áo cardigan, cái tên cardigan còn được sử dụng phổ biến
hơn cả cái tên thuần Việt của nó.
Áo tay dài:Áo tay
dài thường gọi là sweatshirt trong tiếng Anh thời trang và tên
tiếng anh này cũng được sử dụng khá phổ biến tại nước ta.
Áo có mũ: Áo có mũ
còn được gọi với tên áo hoodie, áo hoodie là tên gọi thường nhật
nhất để chỉ áo có gắn mũ ở cổ trong thời trang.
Áo crop top: Đây
là kiểu áo sexy cực ngắn, để lộ phần eo. Từ ngữ crop top được dùng
chỉ áo này cả trong tiếng Việt hay Anh.
Các ngôn từ tiếng anh thuộc các items Tops,
Bottoms và Accessories
Bài viết liên
quan:
>> Tank top là gì? Tại sao tanktop lại cực
hot mỗi dịp hè
>> Sweatshirt là gì? Sweatshirt khác sweater
thế nào?
>> Jacket là gì? Khám phá bst áo jacket
phong cách
>> Sweater là gì? Phối đồ với áo sweater nam
nữ sao cho đẹp
>> Áo polo là gì? Mặc áo polo như thế nào
cho đẹp!
>> Áo hoodie là gì? Mặc áo hoodie như thế
nào mới đẹp
Quần: Quần nói chung gọi là pant
(pants) trong tiếng Anh của thuật ngữ thời trang.
Quần jean: Quần jean thường được
gọi với tên jeans, dù tiếng Anh hay chuyển Việt.
Quần khaki: Quần khaki cũng được
gọi với tên là quần kaki.
Quần tây: Còn được gọi là
trousers hay suit pants. tuy nhiên cái tên quần tây được dùng phổ
biến hơn.
Quần thể thao: Quần thể thao còn
gọi là quần sweatpants hay trackpants.
Quận sọt: Quần
sọt, quần sọc hay quần lửng, trong tiếng Anh thời trang gọi là quần
shorts, quần shorts cực kỳ phổ biến khi đề cập đến kiểu quần sọt
này.
Quần túi hộp: Quần
túi hộp trong tiếng Anh thời trang còn gọi là quần cargo, quần
cargo cũng là cái tên cực thường nhật trong ngôn ngữ thời
trang.
Quần lót nam/nữ: Quần lót nam
thường được gọi với tên underpants, quần lót nữ được gọi là briefs
trong tiếng Anh thời trang.
Váy nữ: Skirt là
tên gọi chỉ váy trong tiếng Anh, ở Việt Nam mọi người vấn quen gọi
với tên thuần Việt là Váy hơn.
có thể bạn quan
tâm:
>> Pant là gì? tìm hiểu thông tin về pants
trong thời trang
>> Baggy là gì? Tìm hiểu tất tần tật về quần
baggy
>> Sweatpants là gì? Trackpants là gì?
>> Jogger là gì? Cùng khám phá những mẫu
quần jogger siêu chất
>> Cargo pants là gì? tìm hiểu thông tin về
quần cargo
>> Quần jean slim fit là gì? Mặc slim fit
jean sao cho đẹp
một
số items của nữ không thuộc tops cũng không thuộc bottoms
Áo yếm/quần yếm:
Quần yếm áo yêm được gọi là overalls, overalls khá phổ biến trong
thời trong, gọi thay cho tên quàn yếm hay áo yếm.
Đầm nữ: Đầm còn
gọi là dress
Áo dài: Áo dài
trong tiếng Anh là ao dai, bởi áo dài là trang phục truyền thống và
chỉ có tại Việt Nam.
Đồ bay: Hay còn
gọi là jumpsuit, cái tên jumpsuit được dùng rất thường nhật, phổ
biến hơn cả từ nghĩa tiếng Việt của nó.
Đồ lót nữ nói
chung: Ở đây là áo ngực hay quần lót nữ được gọi là
underwear, underwear khá thường nhật, phổ biến không thua kém gì
nghĩa thuần Việt tại nước ta.
Các
thuật ngữ tiếng anh thuộc các items Accessories (phụ kiện)
Các thuật ngữ tiếng anh thuộc các items
Accessories (phụ kiện)
Mũ/Nón: Mũ trong
tiếng Anh là hat, hầu hết mũ được gọi với tên thuần Việt tại nước
ta.
Ví bóp nam/nữ: Ví
nữ gọi là clutch, còn ví nam gọi là purse (phát âm là: bóp)
Vòng cổ: Thường
được gọi trong tiếng Anh là necklace, tuy nhiên trong thời trang
tại Việt nam, từ thuần Việt vòng cổ được dùng nhiều hơn.
Vòng tay: Trong
tiếng Anh là bangle, vòng tay trong từ thuần Việt được dùng nhiều
hơn.
Đồng hồ: Trong
tiếng Anh là watch, nhìn chung thì trước đây từ thuần Việt sử dụng
thường xuyên hơn, giờ cũng vậy, mặc khác một phần người thích gọi
bằng watch bởi dòng sản phẩm đồng hồ apple watch nổi tiếng.
Dây thắt lưng: Hay
còn họi là dây nịt, trong tiếng Anh là belt, 2 từ thuần Việt được
sử dụng tại Việt Nam thường xuyên hơn.
Tất/vớ: Gọi chung là sock, tuy
nhiên từ tất hay vớ được sử dụng phổ biến hơn tại Việt Nam.
Giày, dép: Giày và dép trong
tiếng Anh gọi là shoes và sandals.
một số ngôn từ chỉ form dáng, màu sắc, chất liệu trong thời
trang
Slim fit pants:
Đây là kiểu quần có ống trong vòng bó cũng trong vòng rộng, slim
fit cực thường nhật, nó cũng thường được gọi là quần slim fit khi
nói trong tiếng Việt.
Quần ống bó: Hay
gọi là quần jogger, tên gọi quần jogger tuy là tiếng Anh nhưng được
sử dụng cực thường nhật đẻ chỉ quần ống bó.
Quần ống thụng:
Hay còn gọi là quần baggy, hay cái tên quần baggy hay quần ống
thụng đều rất thường nhật trong thuật ngữ thời trang.
Body/Skinny: Áo
body, quần skinny khá quen thuộc chỉ áo bó hay quần ống bó. Cái tên
áo body hay quần skinny thậm chí phổ biến hơn, được dùng nhiều hơn
so với từ thuần Việt.
Khaki/Chinos: Chất liệu kaki,
tên gọi kaki đuọc dùng thường nhật nhất.
Quần rách/xước: Quần rách được
gọi là quần ripped, mặc khác cái tên quàn rách được sử dụng nhiều
và phổ biến nhất.
Bài viết liên
quan:
>> Slim fit là gì? Mặc quần áo slim fit thế
nào cho đẹp
Với những chia sẻ của tripleR phía trên, hy vọng
bạn đọc có thể nắm được những từ ngữ, thuật ngữ về thời trang thông
dụng nhất, phía trên chỉ là những ngôn từ thời trang chính và
thường gặp, còn trong thời trang còn rất rất nhiều những thuật ngữ
khác nữa mà tripleR có khả năng kể và lý giải hết trong chỉ một bài
viết. Bạn cũng có khả năng thống kê dần tại chuyên mục
thuật ngữ thời trang hay nếu đang
quá quan tâm, không đợi được thì hãy comment ngay phía dưới để
tripleR tiếp tục cập nhật những thuật ngữ còn lại trong những phần
sau nha. Chúc các bạn vui vẻ!
>>> Tham khảo từ
các nguồn: Minh Thư Fashion & Bizday Magazine.
Đây là bài viết: “[Tổng hợp] Các thuật ngữ từ vựng tiếng Anh
trong thời trang phổ biến nhất” của tripleR thuộc nhóm chủ đề: ngôn từ thời trang
tiếng anh, từ vựng chủ đề fashion, từ vựng chủ đề thời trang, từ
vựng quần áo, từ vựng tiếng anh chủ đề thời trang, từ vựng tiếng
anh chuyên ngành thời trang, từ vựng tiếng anh thời trang, từ vựng
về quần áo trong tiếng anh.
]]>
Các câu hỏi về quần ống rộng tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quần ống rộng tiếng anh là gì
hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ
giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé