Cập nhật ngày 26/08/2022 bởi mychi
Bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế
thời trang thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được
rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://vietvan.vn/hoi-dap/ tìm
hiểu Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang trong bài
viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Từ
vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang”
Đánh giá về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang
Xem nhanh
❤️ ĐỪNG QUÊN KẾT NỐI VỚI MÌNH NHA:
MÌNH LÀ GIANG VÀ MÌNH GHI LẠI HÀNH TRÌNH BƯỚC VÀO THẾ GIỚI NGƯỜI LỚN - https://giangoi.com/
GIANG ƠI RADIO - https://soundcloud.com/giangoi
FACEBOOK - https://www.facebook.com/giangoivlog
INSTAGRAM - https://www.instagram.com/giangoivlog
❤️ Hãy giúp mình làm Việt Sub để giúp các bạn khiếm thính xem video của mình bằng cách nhấn https://goo.gl/MyAgVc
(Ngày đăng: 20/08/2020)
Thiết kế thời trang là ngành học đào tạo các kỹ năng rất cần thiết cho việc sáng tạo, thỏa sức thể hiện phong cách, cá tính bản thân, tính thẩm mỹ được thể hiện qua những bộ trang phục.
Thiết kế thời trang là ngành gắn liền với nền công nghiệp làm đẹp, gồm ba lĩnh vực chính: trang phục, phụ kiện, trang sức.
Người làm công việc thiết kế thời trang cần phải sáng tạo, tìm tòi, thống kê để cho ra đời những tác phẩm thời trang theo chiều hướng thẩm mỹ của xã hội giúp làm đẹp cho con người, cho cuộc sống.
Thiết kế thời trang là một ngành mang tính hội nhập rất cao vì chiều hướng thời trang thường mang tính toàn cầu chứ không riêng lẻ ở từng quốc gia.
Khái quát ngành thời trang.
Thời trang luôn là lĩnh vực yêu cầu sự hội nhập rất
lớn vì các xu hướng thời trang luôn mang tính toàn cầu chứ không
bao giờ dừng lại ở một quốc gia riêng lẻ.
chính vì thế, việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang là điều bắt buộc đối với các bạn theo chuyên ngành này.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang.
Accessory Supplier: Nhà cung cấp nguyên phụ liệu.
Accessory /əkˈses.ər.i/: Nguyên phụ liệu.
Casual clothes: Trang phục bình thường.
Fashion show: Buổi biểu diễn thời trang.
Fashionable /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/ (adj): Thời trang, hợp mốt.
Assort color: Phối màu.
Chic /ʃi:k/: Sang trọng.
Exotic /eg’zɔtik/: Cầu kỳ.
Glamorous /’glæmərəs/: Quyến rũ.
Flamboyant /flæm’bɔiənt/: Rực rỡ.
Romantic /rə’mæntik/: Lãng mạn.
Sophisticated /sə’fistikeitid/: Tinh tế.
Sexy /’seksi/: Gợi cảm.
Prepi /prepi/: Nữ sinh.
Traditional /trə’diʃənl/: Truyền thống.
Bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Các câu hỏi về ngành thiết kế thời trang tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành thiết kế thời trang tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ngành thiết kế thời trang tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ngành thiết kế thời trang tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ngành thiết kế thời trang tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về ngành thiết kế thời trang tiếng anh là gì
Các hình ảnh về ngành thiết kế thời trang tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm dữ liệu, về ngành thiết kế thời trang tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể xem thông tin về ngành thiết kế thời trang tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến