Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

✅ Mọi người cũng xem : dự phòng giảm giá hàng tồn kho là gì

không bằng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ không bằng trong tiếng Trung và cách phát âm không bằng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ không bằng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm không bằng tiếng Trungkhông bằng (phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm không bằng tiếng Trung不比 《比不上; 不同于。》tuy đi (phát âm có thể chưa chuẩn)
不比 《比不上; 不同于。》 tuy điều kiện của Chúng Tôi không bằng của các anh, nhưng công ty chúng tôi nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. 虽然我们的条件不比你们, 但我们一定能按时完成任务。 不等 《不一样; 不齐。》 不如; 没有; 没; 不及; 不胜 《表示前面提到的人或事物比不上后面所说的。》 参差 《长短、高低、大小不齐; 不一致。》 赶不上 《追不上; 跟不上。》 môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh. 这里的环境赶不上北京。 何如 《用反问的语气表示不如。》 毋宁 《副词, 表示”不如”。也作无宁。》 不逮 《不及; 不到。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ không bằng hãy xem ở đây

✅ Mọi người cũng xem : văn hóa đũa là gì

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • thế lực suy tàn tiếng Trung là gì?
  • gấu người tiếng Trung là gì?
  • Nu qua lô pha tiếng Trung là gì?
  • phì nhiêu tiếng Trung là gì?
  • ống t tiếng Trung là gì?

✅ Mọi người cũng xem : quyết định 1/2000 là gì

Tóm lại nội dung ý nghĩa của không bằng trong tiếng Trung

不比 《比不上; 不同于。》tuy khó khăn của Chúng Tôi không bằng của các anh, nhưng Chúng Tôi nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. 虽然我们的条件不比你们, 但我们一定能按时完成任务。 不等 《不一样; 不齐。》不如; 没有; 没; 不及; 不胜 《表示前面提到的人或事物比不上后面所说的。》参差 《长短、高低、大小不齐; 不一致。》赶不上 《追不上; 跟不上。》môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh. 这里的环境赶不上北京。何如 《用反问的语气表示不如。》毋宁 《副词, 表示”不如”。也作无宁。》书不逮 《不及; 不到。》

Đây là cách dùng không bằng tiếng Trung. Đây là một ngôn từ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ không bằng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các ngôn từ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, Vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Đặc biệt là website này đều đặn thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

✅ Mọi người cũng xem : công việc ổn định tiếng anh là gì

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不比 《比不上; 不同于。》tuy điều kiện của công ty chúng tôi không bằng của các anh, nhưng công ty chúng tôi nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. 虽然我们的条件不比你们, 但我们一定能按时完成任务。 不等 《不一样; 不齐。》不如; 没有; 没; 不及; 不胜 《表示前面提到的人或事物比不上后面所说的。》参差 《长短、高低、大小不齐; 不一致。》赶不上 《追不上; 跟不上。》môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh. 这里的环境赶不上北京。何如 《用反问的语气表示不如。》毋宁 《副词, 表示 不如 。也作无宁。》书不逮 《不及; 不到。》