Cập nhật ngày 23/08/2022 bởi mychi
Bài viết Khái quát về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://vietvan.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Khái quát về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Khái quát về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh”I. Bảng chữ cái của tiếng Anh:
1. Chữ in hoa, chữ in thường và cách phát âm từng chữ cái:
*
Tiếng Mỹ phát âm là /ziː/
2. Nhận xét chung: dựa vào bảng chữ cái trên, ta nhận thấy rằng
tiếng Anh có:
* 5 nguyên âm: a , e , o , i , u .
* 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r
, s , t , v , w , x , y , z .
II. Các ký tự phiên âm quốc tế của tiếng
Anh:
1. Nguyên âm:
1.1. Các nguyên âm đơn:
1.1.1. Mô phỏng vị trí các nguyên âm trên
lưỡi1.1.2.
Cách phát âm nguyên âm đơn:
1.1.3.
Một số ví dụ minh hoạ: (thứ tự các ví dụ dưới đây tương ứng với các
nguyên âm đơn trong bảng ở mục 1.1.2 bên trên)
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm quốc tế | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | |
1 | bee | /biː/ | n | con ong |
2 | bit | /bɪt/ | n | tí, chút |
3 | bet | /bet/ | vi | đánh cuộc |
4 | bat | /bæt/ | n | con dơi |
5 | better | /ˈbetə/ | adj | tốt hơn |
6 | bird | /bɜːd/ | n | con chim |
7 | but | /bʌt/ | prep | nhưng |
8 | bath | /bɑːθ/ | n | sự tắm rửa |
9 | bog | /bɒg/ | n | bãi lầy |
10 | bore | /bɔː/ | vt | gây nhàm chán |
11 | book | /bʊk/ | n | quyển sách |
12 | boots | /buːts/ | n | giầy ống |
1.2. Nguyên âm đôi:
1.2.1. Cách phát âm nguyên âm đôi:
Stt | Nguyên âm đôi | Tương đương tiếng việt |
/eɪ/ | đọc giống âm “ ê ” | |
/aɪ/ | đọc giống âm “ ai ” | |
/ɔɪ/ | đọc giống âm “ oi ” | |
/ɪə/ | đọc giống âm “ía-ờ ” | |
/aʊ/ | đọc giống âm “ au ” | |
/əʊ/ | đọc giống âm “ ô ” | |
/ʊə/ | đọc giống âm “ u-ờ ” | |
/eə/ | đọc giống âm “ é_ờ ” |
1.2.2. Một số ví dụ minh hoạ: (thứ tự các ví dụ dưới đây tương ứng với các nguyên âm đơn trong bảng ở mục 1.2.1 bên trên)
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm quốc tế | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt |
say | /seɪ/ | vi | nói |
sight | /saɪt/ | n | cảnh vật |
soy | /sɔɪ/ | n | đậu nành |
shear | /∫ɪə/ | vt | cắt, xén |
south | /saʊθ/ | n | hướng nam |
so | /səʊ/ | adv | vì vậy |
sure | /∫ʊə/ | adj | chắc chắn |
share | /∫eə/ | vi | chia sẻ |
2. Phụ âm:
2.1. Các loại phụ âm tiếng Anh, các bộ phận phát âm và cách phát
âm:
Các câu hỏi về phụ âm là gì trong tiếng anh
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê phụ âm là gì trong tiếng anh hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết phụ âm là gì trong tiếng anh ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết phụ âm là gì trong tiếng anh Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết phụ âm là gì trong tiếng anh rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về phụ âm là gì trong tiếng anh
Các hình ảnh về phụ âm là gì trong tiếng anh đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo dữ liệu, về phụ âm là gì trong tiếng anh tại WikiPedia
Bạn nên tìm thông tin về phụ âm là gì trong tiếng anh từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/