Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3)

Cập nhật ngày 21/03/2023 bởi mychi

Bài viết Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3) thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://vietvan.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3) trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3)” Bài viết Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3) thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://vietvan.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3) trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3)”

Đánh giá về Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết): Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Xem thêm các sách tham khảo liên quan: Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

a)   That’s Peter. And that’s Tony.

Are they your friends?

Yes, they are.

b)   Are they your friends?

No, they aren’t.

Hướng dẫn dịch:

a)  Đó là Peter. Và đó là Tony.

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

b)   Họ là bạn của bạn phải không?

Không, họ không phải là bạn của tôi.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe:

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren’t.

Hướng dẫn dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren’t.

Hướng dẫn dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

✅ Mọi người cũng xem : bạn cận bao nhiêu độ tiếng anh là gì

4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Bài nghe:

a. 2 b. 3 c. 4 d. 1

1. Quan: Who’s that? 1. Quan: Who’s that?

Nam: It’s my new friend Tony.

2. Linda: Are Mary and Mai your new friends? 2. Linda: Are Mary and Mai your new friends?

Peter: Yes, they are.

3. Peter: Hello, Tony. This is my new friend Hoa.

Tony: Hello, Hoa.

Hoa: Hi, Tony.

4. Nam: Hi, Quan. This is my new friend Peter.

Quan: Hello, Peter.

Peter: Hello, Quan.

Hướng dẫn dịch:

1. Quân: Ai vậy? 1. Quân: Ai vậy?

Nam: Đó là Tony, bạn mới của tôi.

2. Linda: Mary và Mai là bạn mới của anh? 2. Linda: Mary và Mai là bạn mới của anh?

Peter: Vâng, đúng vậy.

3. Peter: Xin chào, Tony. Đây là người bạn mới của tôi Hoa.

Tony: Xin chào, Hoa.

Hoa: Xin chào, Tony.

4. Nam: Xin chào, Quân. Đây là bạn Peter mới của tôi.

Quan: Xin chào, Peter.

Peter:s Xin chào, Quân.

✅ Mọi người cũng xem : office 16 là gì

5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) name (2) nine (3) And (4) friends

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Mình tên là Mai.

Mình 9 tuổi.

Đây là Linda. Và đây là Tony.

Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi. Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi.

6. Write about you and your friends. (Viết về em và các bạn của em).

1. Your name: My name is PHUONG LINH. 1. Your name: My name is PHUONG LINH.

2. Your age: I am nine years old. 2. Your age: I am nine years old.

3. Names of your friends: Khai, Cuong. 3. Names of your friends: Khai, Cuong.

Khai and Cuong are my friends.

Hướng dẫn dịch:

1. Tên của bạn: Tên tôi là PHƯƠNG LINH. 1. Tên của bạn: Tên tôi là PHƯƠNG LINH.

2. Tuổi của bạn: Tôi 9 tuổi.

3. Tên của bạn bè: Khải, Cường. 3. Tên của bạn bè: Khải, Cường.

Khải và Cường là bạn của tôi.

Bài giải này có hữu ích với bạn không? Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá! Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Gửi Đánh Giá

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 991 Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 991

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    Các câu hỏi về is peter your friend nghĩa là gì

    Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê is peter your friend nghĩa là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết is peter your friend nghĩa là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết is peter your friend nghĩa là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết is peter your friend nghĩa là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

    Các Hình Ảnh Về is peter your friend nghĩa là gì

    Các hình ảnh về is peter your friend nghĩa là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

    Tìm thêm kiến thức về is peter your friend nghĩa là gì tại WikiPedia

    Bạn nên tìm thêm nội dung chi tiết về is peter your friend nghĩa là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại ???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/ ???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/

    Related Posts

    About The Author

    Add Comment