Cập nhật ngày 21/08/2022 bởi mychi
Bài viết Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa
Hay & Độc Đáo thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được
rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Viết Văn tìm hiểu Họ Tiếng Trung
| Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem bài : Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc
Đáo”
Đánh giá về Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
Xem nhanh
https://www.facebook.com/tiengtrungsieutochpt
@ Nhóm Macao Thủ Tục....: https://www.facebook.com/groups/macaovn/
#hotentiengtrung #tentiengtrungcuaban #hotennguoiviettiengtrung
Bạn đang muốn biết họ tiếng Trung của mình phiên âm như thế nào? Bạn muốn tìm hiểu cách viết và ý nghĩa của họ tên mình ra sao? Bạn đang thắc mắc liệu họ của mình có dịch sang tiếng Việt ra tiếng Hán được không? Tất cả mọi tài liệu về các họ trong tiếng Hoa sẽ được Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đề cập giới thiệu ở bên dưới, hãy cùng nhéu tìm hiểu nhé!
Xem thêm: Học tiếng Hoa online luyện thi HSK, TOCFL nhanh chóng và hiệu quả.
Nội dung chính:1. một số họ phổ biến ở Việt Nam bằng tiếng Trung2. Danh sách tổng hợp họ người Trung Quốc thường nhật tiếng Trung

1. một vài họ thường nhật ở Việt Nam bằng tiếng Trung
Bất kể ai khi học tiếng Trung chắc hẳn cũng đều đặn muốn biết họ của mình dịch sang tiếng Trung là gì đúng không nào? Dưới đây là danh sách 15 họ thông dụng nhất tại Việt Nam dịch sang tiếng Hoa.
Xem ngay: Danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề.
Tên tiếng Việt | Chứ Hán | Phiên âm |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Dương | 杨 | Yáng |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Hoàng, Huỳnh | 黄 | Huáng |
Hồ | 胡 | Hú |
Lê | 黎 | Lí |
Lý | 李 | Lǐ |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 潘 | Pān |
Trần | 陈 | Chén |
Vũ, Võ | 武 | Wǔ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
✅ Mọi người cũng xem : giáo viên dạy tiếng anh là gì
2. Danh sách tổng hợp họ người Trung Quốc thường nhật tiếng Trung
Ở Trung Quốc các họ qua mỗi triều đại càng ngày càng thường xuyên và hình thành phát triển rộng lớn đạ dạng bền vững qua thường xuyên năm. Người Trung Quốc từ xưa đã có truyền thống văn hóa gọi nhéu bằng họ như 老陈 / Lǎo chén / – Ông Trần,老元 / lǎo yuán / – Ông Nguyễn và xưng hô theo cách thân thiết sẽ là 啊南 / A nán / – Nam,啊香 / a xiāng / – Hương. Dưới đây là tổng hợp danh sách họ ở Trung Quốc có kèm phiên âm dịch nghĩa. một số người Hoa tại Việt Nam hoặc người Việt Nam cũng sẽ thường có họ dịch sang tiếng Trung nằm trong danh sách này.
Tìm hiểu ngay: Tự học tiếng Trung tại nhà.

Tên tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
A Sử Na | 阿史那 | Āshǐnà |
Ái Tân Giác La | 爱新觉罗 | Àixīnjuéluó |
An | 安 | Ān |
Án | 晏 | Yàn |
An Bình | 安平 | Ānpíng |
An Quốc | 安国 | Ānguó |
Ân | 殷 | Yīn |
Ấn | 印 | Yìn |
Âu | 欧 | Ōu |
Âu Dương | 欧阳 | Ōuyáng |
Ba | 巴 | Bā |
Bá, Bách | 柏 | Bǎi |
Bạc | 薄 | Báo |
Bạch | 白 | Bái |
Bách Lý | 百里 | Bǎilǐ |
Ban | 班 | Bān |
Bàng | 庞 | Páng |
Bàng | 逄 | Páng |
Bành | 彭 | Péng |
Bao | 包 | Bāo |
Bào | 鲍 | Bào |
Bạo | 暴 | Bào |
Bì | 皮 | Pí |
Biên | 边 | Biān |
Biện | 卞 | Biàn |
Biệt | 别 | Bié |
Bình | 平 | Píng |
Bính | 邴 | Bǐng |
Bồ | 蒲 | Pú |
Bộ | 步 | Bù |
Bốc | 卜 | Bo |
Bộc | 濮 | Pú |
Bộc Dương | 濮阳 | Púyáng |
Bối | 贝 | Bèi |
Bôn | 贲 | Bēn |
Bồng | 蓬 | Péng |
Bột Nhi Chỉ Cân | 孛儿只斤 | Bó’érzhījīn |
Cái | 盖 | Gài |
Cam | 甘 | Gān |
Can | 干 | Gàn |
Cảnh | 景 | Jǐng |
Cảnh | 耿 | Gěng |
Cát | 吉 | Jí |
Cát | 葛 | Gé |
Cận | 靳 | Jìn |
Cấp | 汲 | Jí |
Câu | 勾 | Gōu |
Cầu | 裘 | Qiú |
Cổ | 古 | Gǔ |
Cố | 顾 | Gù |
Cốc | 谷 | Gǔ |
Cốc | 郜 | Gào |
Cốc Lương | 谷粱 | Gǔliáng |
Công | 公 | Gōng |
Cống | 贡 | Gòng |
Công Dã | 公冶 | Gōng yě |
Công Dương | 公羊 | Gōng yáng |
Công Tây | 公西 | Gōngxī |
Công Tôn | 公孙 | Gōngsūn |
Cơ | 姬 | Jī |
Cù | 瞿 | Qú |
Cúc | 鞠 | Jū |
Cung | 龚 | Gōng |
Cung | 弓 | Gōng |
Cung | 宫 | Gōng |
Củng | 巩 | Gǒng |
Cử | 强 | Qiáng |
Cứ | 居 | Jū |
Cường | 强 | Qiáng |
Cừu | 仇 | Chóu |
Chân | 甄 | Zhēn |
Châu | 周 | Zhōu |
Chi | 支 | Zhī |
Chiêm | 詹 | Zhān |
Chế | 制 | Zhì |
Chu | 朱 | Zhū |
Chúc | 祝 | Zhù |
Chúc Dung | 祝融 | Zhùróng |
Chung | 钟 | Zhōng |
Chung | 终 | Zhōng |
Chung Ly | 钟离 | Zhōnglí |
Chử | 褚 | Chǔ |
Chương | 章 | Zhāng |
Chương Cừu | 章仇 | Zhāngchóu |
Dị | 易 | Yì |
Diêm | 阎 | Yán |
Diêm | 闫 | Yán |
Diệp | 叶 | Yè |
Diêu | 姚 | Yáo |
Du | 俞 | Yú |
Du | 游 | Yóu |
Dụ | 喻 | Yù |
Duẫn, Doãn | 尹 | Yǐn |
Dung | 容 | Róng |
Dung | 融 | Róng |
Dư | 余 | Yú |
Dương | 羊 | Yáng |
Dưỡng | 养 | Yǎng |
Dương Tử | 杨子 | Yángzǐ |
Dữu | 庾 | Yǔ |
Đái, Đới | 戴 | Dài |
Đàm | 谈 | Tán |
Đàm | 谭 | Tán |
Đam Đài | 澹台 | Tántái |
Đảng | 党 | Dǎng |
Đào | 陶 | Táo |
Đằng | 滕 | Téng |
Đậu | 窦 | Dòu |
Đệ Ngũ | 第五 | Dìwǔ |
Địch | 狄 | Dí |
Điền | 田 | Tián |
Điêu | 刁 | Diāo |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đoàn Can | 段干 | Duàngān |
Đoan Mộc | 端木 | Duānmù |
Đoạn, Đoàn | 段 | Duàn |
Đô | 都 | Dōu |
Đồ | 屠 | Tú |
Đổ | 堵 | Dǔ |
Độc Cô | 独孤 | Dúgū |
Đông | 东 | Dōng |
Đồng | 童 | Tóng |
Đổng | 董 | Dǒng |
Đông Các | 东阁 | Dōnggé |
Đông Môn | 东门 | Dōngmén |
Đông Phương | 东方 | Dōngfāng |
Đông Quách | 东郭 | Dōngguō |
Đường | 唐 | Táng |
Gia | 诸 | Zhū |
Gia | 家 | Jiā |
Giả | 贾 | Jiǎ |
Gia Cát, Chư Cát | 诸葛 | Zhūgě |
Gia Luật | 耶律 | Yēlǜ |
Giải | 解 | Jiě |
Giản | 简 | Jiǎn |
Giang | 江 | Jiāng |
Hà | 何 | Hé |
Hạ | 贺 | Hè |
Hạ | 夏 | Xià |
Hạ Bạt | 贺拔 | Hèlán |
Hạ Hầu | 夏侯 | Xiàhóu |
Hạ Nhược | 贺若 | Hèruò |
Hách | 郝 / 赫 | Hǎo / Hè |
Hách Liên | 赫连 | Hè lián |
Hách Xá Lý | 赫舍里 | Hèsheli |
Hàm | 咸 | Xián |
Hàn | 杭 | Hán |
Hàng | 韩 | Háng |
Hạng | 项 | Xiàng |
Hạnh | 幸 | Xìng |
Hảo | 好 | Hǎo |
Hắc | 郝 | Hǎo |
Hầu | 侯 | Hóu |
Hậu | 后 | Hòu |
Hề | 奚 | Xī |
Hi | 郗 | Xī |
Hiên Viên | 轩辕 | Xuānyuán |
Hiệp | 郏 | Jiá |
Hình | 邢 | Xíng |
Hoa | 华 | Huá |
Hoa | 花 | Huā |
Hòa | 和 | Hé |
Hoài | 怀 | Huái |
Hoàn | 桓 | Huán |
Hoạn | 宦 | Huàn |
Hoàn nhan | 完颜 | Wányán |
Hoàng Phủ | 皇甫 | Huángfǔ |
Hoành | 衡 | Héng |
Hoạt | 滑 | Huá |
Hoắc | 霍 | Huò |
Hoằng | 弘 | Hóng |
Hộ | 扈 | Hù |
Hô Diên | 呼延 | Hūyán |
Hồng | 洪 | Hóng |
Huệ | 惠 | Huì |
Hùng | 熊 | Xióng |
Hứa | 许 | Xǔ |
Hướng | 向 | Xiàng |
Ích | 益 | Yì |
Kê | 嵇 | Jī |
Kế | 计 | Jì |
Kế | 蓟 | Jì |
Kị | 暨 | Jì |
Kiều | 乔 | Qiáo |
Kim | 金 | Jīn |
Kinh | 经 | Jīng |
Kinh | 荆 | Jīng |
Kỳ | 祁 | Qí |
Kỷ | 己 | Jǐ |
Ký | 冀 | Jì |
Kha | 柯 | Kē |
Khám | 阚 | Hǎn |
Khang | 康 | Kāng |
Khấu | 寇 | Kòu |
Khâu, Khưu | 邱 | Qiū |
Khích | 郤 | Xì |
Khoái | 蒯 | Kuǎi |
Không | 空 | Kōng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Khuất | 屈 | Qū |
Khúc | 曲 | Qū |
Khuông | 匡 | Kuāng |
Khuyết | 阙 | Quē |
Khương | 姜 | Jiāng |
Khưu, Khâu | 邱, 丘 | Qiū |
La | 罗 | Luó |
Lạc | 乐 | Lè |
Lạc | 骆 | Luò |
Lại | 赖 | Lài |
Lam | 蓝 | Lán |
Lang | 郎 | Láng |
Lãnh | 冷 | Lěng |
Lao | 劳 | Láo |
Lăng | 凌 | Líng |
Lâm | 林 | Lín |
Lận | 蔺 | Lìn |
Lâu | 娄 | Lóu |
Lệ | 厉 | Lì |
Lệ | 郦 | Lì |
Lệnh Hồ | 令狐 | Lìng hú |
Liêm | 廉 | Lián |
Liên | 连 | Lián |
Liệu, Lìu | 廖 | Liào |
Loan | 栾 | Luán |
Long | 龙 | Lóng |
Long | 隆 | Lóng |
Lỗ | 鲁 | Lǔ |
Lộ | 路 | Lù |
Lô, Lư | 卢 | Lú |
Lộc | 禄 | Lù |
Lộc Lý | 甪里 | Lùlǐ |
Lôi | 雷 | Léi |
Lợi | 利 | Lì |
Lục | 陆 | Lù |
Lục, Lộc | 逯 | Lù |
Lư Khâu | 闾丘 | Lǘqiū |
Lữ, Lã | 吕 | Lǚ |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Ma | 麻 | Má |
Mã | 马 | Mǎ |
Mạc | 莫 | Mò |
Mạch | 麦 | Mài |
Mai | 梅 | Méi |
Mãn | 满 | Mǎn |
Mạn | 曼 | Màn |
Mạnh | 孟 | Mèng |
Mao | 毛 | Máo |
Mao | 茅 | Máo |
Mặc Sĩ, Mặc Kỳ | 万俟 | Mòqí |
Mẫn | 闵 | Mǐn |
Mật | 宓 | Mì |
Mẫu | 母 | Mǔ |
Mậu | 缪 | Móu |
Mễ | 米 | Mǐ |
Mi | 糜 | Mí |
Mị | 芈 | Mǐ |
Miết | 乜 | Miē |
Miêu | 苗 | Miáo |
Minh | 明 | Míng |
Mộ | 慕 | Mù |
Mộ Dung | 慕容 | Mùróng |
Mông | 蒙 | Méng |
Mục | 牧 | Mù |
Mục, Mộc | 穆 | Mù |
Na | 邢 | Xíng |
Na | 那 | Nà |
Nam Cung | 南宫 | Nángōng |
Nạp Lan | 纳兰 | Nàlán |
Năng | 能 | Néng |
Ninh | 宁 | Níng |
Nông | 农 | Nóng |
Nữu | 钮 | Niǔ |
Ngạc | 鄂 | È |
Ngải | 艾 | Ài |
Ngao | 敖 | Áo |
Ngao | 鰲 | Áo |
Nghê | 倪 | Ní |
Nghệ | 羿 | Yì |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngỗi | 隗 | Kuí |
Ngôi Danh | 嵬名 | Wéimíng |
Ngu | 虞 | Yú |
Ngũ | 伍 | Wǔ |
Nguy | 危 | Wēi |
Ngụy | 魏 | Wèi |
Nguyên | 元 | Yuán |
Ngư | 鱼 | Yú |
Ngưỡng | 仰 | Yǎng |
Ngưu | 牛 | Niú |
Nhạc Chính | 乐正 | Yuèzhèng |
nhan | 颜 | Yán |
Nhâm, Nhậm, Nhiệm | 任 | Rén |
Nhi | 儿 | Er |
Nhiễm | 冉 | Rǎn |
Nhiếp | 聂 | Niè |
Nhiêu | 饶 | Ráo |
Nhuế | 芮 | Ruì |
Nhung | 戎 | Róng |
Như | 茹 | Rú |
Ô | 邬 | Wū |
Ô | 於 | Yú |
Ô | 乌 | Wū |
Ốc | 沃 | Wò |
Ôn | 温 | Wēn |
Ông | 翁 | Wēng |
Phàn | 樊 | Fán |
Phí | 费 | Fèi |
Phó | 傅 | Fù |
Phó | 付 | Fù |
Phong | 風 | Fēng |
Phong | 封 | Fēng |
Phong | 丰 | Fēng |
Phòng | 房 | Fáng |
Phố | 浦 | Pǔ |
Phù | 符 | Fú |
Phù | 扶 | Fú |
Phú | 富 | Fù |
Phục | 伏 | Fú |
Phùng | 冯 | Féng |
Phương | 方 | Fāng |
Phượng, Phụng | 凤 | Fèng |
Qua | 戈 | Gē |
Quách | 郭 | Guō |
Quan | 关 | Guān |
Quản | 管 | Guǎn |
Quán Khâu | 毌丘 | Guànqiū |
Quảng | 广 | Guǎng |
Quế | 桂 | Guì |
Quốc | 国 | Guó |
Quỳ | 媿 | Kuì |
Quý | 季 | Jì |
Quyền | 权 | Quán |
Sa | 沙 | Shā |
Sa Tra | 沙吒 | Shāzhā |
Sách | 索 | Suǒ |
Sài | 柴 | Chái |
Sào | 巢 | Cháo |
Sầm | 岑 | Cén |
Song | 双 | Shuāng |
Sơn | 山 | Shān |
Sung | 充 | Chōng |
Sư | 师 | Shī |
Sử | 史 | Shǐ |
Tả | 左 | Zuǒ |
Tạ | 谢 | Xiè |
Tả Nhân | 左人 | Zuǒrén |
Tảm | 昝 | Zǎn |
Tang | 桑 | Sāng |
Tàng, Tang | 藏 | Cáng |
Tào | 曹 | Cáo |
Tăng | 曾 | Zēng |
Tân | 莘 | Shēn |
Tân | 辛 | Xīn |
Tần | 秦 | Qín |
Tập | 习 | Xí |
Tất | 毕 | Bì |
Tây Môn | 西门 | Xīmén |
Tề | 齐 | Qí |
Tể | 宰 | Zǎi |
Tịch | 席 | Xí |
Tịch | 籍 | Jí |
Tiền | 钱 | Qián |
Tiên Vu | 鲜于 | Xiānyú |
Tiết | 薛 | Xuē |
Tiêu | 肖 | Xiāo |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Tiêu | 焦 | Jiāo |
Tiều, Triều | 萧 | Xiāo |
Tỉnh | 井 | Jǐng |
Toàn | 全 | Quán |
Tòng | 从 | Cóng |
Tô | 苏 | Sū |
Tổ | 祖 | Zǔ |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tôn | 宗 | Zōng |
Tôn Chính | 宗政 | Zhèng |
Tống | 宋 | Sòng |
Tu | 须 | Xū |
Từ | 徐 | Xú |
Tử | 子 | Zi |
Tư Đồ | 司徒 | Sītú |
Tư Khấu | 司寇 | Sīkòu |
Tư Không | 司空 | Sīkōng |
Tư Mã | 司马 | Sīmǎ |
Tử Xa | 子车 | Zǐjū |
Tưởng | 蒋 | Jiǎng |
Thác Bạt | 拓跋 | Tuòbá |
Thạch | 石 | Shí |
Thai | 邰 | Tái |
Thái Sử | 太史 | Tàishǐ |
Thái Thúc | 太叔 | Tài shū |
Thái, Sái | 蔡 | Cài |
Thang | 汤 | Tāng |
Thành | 成 | Chéng |
Thành Công | 成公 | Chénggōng |
Thẩm | 沈 | Shěn |
Thân | 申 | Shēn |
Thận | 慎 | Shèn |
Thân Đồ | 申屠 | Shēntú |
Thẩu | 钭 | Tǒu |
Thi | 施 | Shī |
Thích | 戚 | Qī |
Thiền | 单 | Dān |
Thiền Vu | 单于 | Chán yú |
Thiều | 韶 | Sháo |
Thiệu | 邵 | Shào |
Thịnh | 盛 | Shèng |
Thọ | 寿 | Shòu |
Thôi | 崔 | Cuī |
Thông | 通 | Tōng |
Thời | 时 | Shí |
Thu | 秋 | Qiū |
Thù | 殳 | Shū |
Thuần Vu | 淳于 | Chúnyú |
Thúc | 束 | Shù |
Thư | 舒 | Shū |
Thương | 苍 | Cāng |
Thường | 常 | Cháng |
Thượng | 尚 | Shàng |
Thượng Quan | 上官 | Shàngguān |
Tra | 查 | Chá |
Trác | 卓 | Zhuō |
Trác | 翟 | Dí |
Trạm | 湛 | Zhàn |
Trang | 庄 | Zhuāng |
Trâu | 邹 | Zōu |
Trì | 池 | Chí |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trình | 程 | Chéng |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Trọng | 仲 | Zhòng |
Trọng Tôn | 仲孙 | Zhòng sūn |
Trúc | 竺 | Zhú |
Trữ | 储 | Chǔ |
Trương | 张 | Zhāng |
Trưởng Tôn | 长孙 | Zhǎngsūn |
Uất Trì | 尉迟 | Yùchí |
Uông | 汪 | Wāng |
Vạn | 万 | Wàn |
Văn Nhân | 闻人 | Wénrén |
Vi | 韦 | Wéi |
Viên | 袁 | Yuán |
Vu | 于 | Yú |
Vu Mã | 巫马 | Wūmǎ |
Vũ Văn | 宇文 | Yǔwén |
Vưu | 尤 | Yóu |
Vương | 王 | Wáng |
Xà | 佘 | Hé |
Yển | 偃 | Yǎn |
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu và biết thêm được rất thường xuyên các họ của người dân văn hóa tại Trung Quốc rồi. Trung tâm tiếng Trung hy vọng bài viết với chủ đề họ này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu Chúng Tôi. Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt!
xin hãy LH trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học giao tiếp tiếng Trung online cơ bản tới các khóa học tiếng Trung nâng cao nha!

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban nha.
Các câu hỏi về họ thân tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê họ thân tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết họ thân tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết họ thân tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết họ thân tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về họ thân tiếng trung là gì
Các hình ảnh về họ thân tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu thông tin về họ thân tiếng trung là gì tại WikiPedia
Bạn nên tra cứu thêm thông tin về họ thân tiếng trung là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến