Cập nhật ngày 10/09/2022 bởi mychi
Bài viết duyên dáng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng
Việt-Tiếng Anh | Glosbe thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được
rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Viết Văn tìm hiểu duyên dáng
trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe trong bài
viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “duyên
dáng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
Đánh giá về duyên dáng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Xem nhanh
Andie đã làm chủ được tình huống một cách duyên dáng.
Andie handles an impossible situation with grace.
Bạn đang đọc: duyên dáng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
OpenSubtitles2018. v3
Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài.
A walled garden and sunken basin added to the charm of the palace.
jw2019
Aurora đã trở thành một cô gái xin phéph đẹp và duyên dáng.
Aurora did grow in grace and beauty.
OpenSubtitles2018. v3
Một phụ nữ duyên dáng.
Charming woman.
OpenSubtitles2018. v3
Bả duyên dáng và đã đọc rất nhiều.
She’s charming and has read everything.
OpenSubtitles2018. v3
Thật duyên dáng.
Charming.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng rất duyên dáng.
They are very graceful.
ted2019
không dự tính nhưng duyên dáng, 1 dạng của giới một cách tự nhiên, với nét duyên.
Weightfully upon me was the world .
ted2019
Những đức tính như thế sẽ làm gia tăng vẻ thanh nhã duyên dáng của mình.
Such qualities will enhénce her grace and charm.
jw2019
Còn bà, bà thân mến, tôi thấy bà rất duyên dáng như nhiều người khác cũng thấy vậy.
And you I find a sweet distraction, as most men do.
OpenSubtitles2018. v3
Vợ anh duyên dáng, dịu dàng;
If you value your dear wife—
jw2019
Cậu ấy thật duyên dáng, phải không Oswald?
Isn’t he graceful, Oswald?
OpenSubtitles2018. v3
Những vần thơ duyên dáng cùng văn học tiếng bản ngữ rất được ưa chuộng.
The Little People’s Own Pleasure-Book of Delight and Instruction.
WikiMatrix
Xem thêm: Torrent là gì? Cách dùng Torrent như thế nào?
Ta muốn ngươi trông duyên dáng, cá tính hơn.
I want you to look cute and cuddly, private.
OpenSubtitles2018. v3
” Nó là tông màu hồng duyên dáng ”
” It’s a glamorous shade of pink. ”
QED
19 Là nai cái đáng yêu, là dê núi duyên dáng.
19 A loving doe, a graceful mountain goat.
jw2019
Đây là một trong số ít loài gián được cho là “duyên dáng và đẹp đẽ”.
The species has been said to be one of the few cockroaches with “grace and beauty”.
WikiMatrix
Hơn ai hết, tớ dí dỏm, duyên dáng thông minh, có học thức.
Anywho, I’m witty, engaging, smart, well-read.
OpenSubtitles2018. v3
‘Nàng duyên dáng làm sao, hỡi cô gái yêu dấu!’ (6)
“How pleasant you are, O beloved girl” (6)
jw2019
Aurora đáng yêu, ta ban cho con sự xin phéph đẹp, duyên dáng.
Sweet Aurora. I wish for you the gift of beauty.
OpenSubtitles2018. v3
Chúa ơi, tối nay các cô rất duyên dáng.
God, you’re charming tonight.
OpenSubtitles2018. v3
Vâng, chiếc xe duyên dáng.
Yeah, lovely motor.
OpenSubtitles2018. v3
Năm năm trước, sự vô trách nhiệm của con phần nào duyên dáng.
You know, five years ago, your irresponsibility was somewhat charming.
OpenSubtitles2018. v3
Em sẽ gặp chúng trên đường đi lên cúi mình xuống thật duyên dáng
I’m gonna meet them on their way up, blend in real nice.
OpenSubtitles2018. v3
Anh có một quản gia duyên dáng quá.
A charming housekeeper you have.
Xem thêm: Vai trò của gia đình trong xã hội Hiện tại
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://blogchiase247.netCategory: Hỏi Đáp
Các câu hỏi về duyên dáng tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê duyên dáng tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé