Đồng tình là gì? Đặt câu với từ đồng tình

Cập nhật ngày 26/03/2023 bởi mychi

Bài viết Đồng tình là gì? Đặt câu với từ đồng tình thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Viết Văn tìm hiểu Đồng tình là gì? Đặt câu với từ đồng tình trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Đồng tình là gì? Đặt câu với từ đồng tình”

Mục lục bài viết Mục lục bài viết

Đồng tình là gì? Đặt câu với từ đồng tình? Khi có những thắc mắc này, Quý độc giả đừng bỏ qua những chia sẻ của chúng tôi trong bài viết này nhé. Đồng tình là gì? Đặt câu với từ đồng tình? Khi có những thắc mắc này, Quý độc giả đừng bỏ qua những chia sẻ của chúng tôi trong bài viết này nhé.

Đồng tình là gì?

Đồng tình là cùng có một ý, một lòng như nhau. Đồng nghĩa với đồng tình là nhất trí, tán thành. Trái nghĩa với đồng tình là phản đối. Đồng tình là cùng có một ý, một lòng như nhau. Đồng nghĩa với đồng tình là nhất trí, tán thành. Trái nghĩa với đồng tình là phản đối.

Đồng tình tiếng Anh là agree, ngoài ra có thể sử dụng các từ khác phụ thuộc vào loại từ, ngữ cảnh… Đồng tình tiếng Anh là agree, ngoài ra có thể sử dụng các từ khác phụ thuộc vào loại từ, ngữ cảnh…

Ví dụ sử dụng:

1/ Ngay bây giờ tôi thấy không có mấy đồng tình. 1/ Ngay bây giờ tôi thấy không có mấy đồng tình.

 Well, right now I don’t feel too agreeable.

2/ Chúng ta mong chờ sự đồng tình từ bạn của mình.

 We crave the approval of our peers.

3/ Đừng tham gia vào các sinh hoạt đồng tình luyến ái. 3/ Đừng tham gia vào các sinh hoạt đồng tình luyến ái.

 Do not participate in homosexual activities.

4/ Nhưng giờ số người đồng tình với anh đang tăng vượt bậc.

 But now your approval numbers are through the roof.

5/ Có lẽ bạn đồng tình với những lời phát biểu dưới đây:

 Perhaps you can relate to the comments below.

6/ Nhiều nhà khoa học không đồng tình về giá trị thẫm mĩ 6/ Nhiều nhà khoa học không đồng tình về giá trị thẫm mĩ

 Most scientists don’t have an appreciation for the value of aesthetics.

7/ Mũi tôi không đồng tình, và 4 đơn khiếu nại đã được nộp.

 My nose would disagree, and four complaints have been filed.

8/ Và hiển nhiên là, Nikita Khrushchev, nhà lãnh đạo Liên Xô, đồng tình. 8/ Và hiển nhiên là, Nikita Khrushchev, nhà lãnh đạo Liên Xô, đồng tình.

 And apparently, Nikita Khrushchev, the Soviet Premier, agreed.

9/ Đa phần cộng đồng tình báo không tin sự tồn tại của y. 9/ Đa phần cộng đồng tình báo không tin sự tồn tại của y.

 Most of the intelligence community doesn’t believe he exists.

10/ Năm cuối cùng con người còn trông thấy dodo được phần đông đồng tình là 1662. 10/ Năm cuối cùng con người còn trông thấy dodo được phần đông đồng tình là 1662.

 The last widely accepted sighting of a dodo was in 1662.

Đặt câu với từ đồng tình

1/ Và thế là các vị phụ huynh đồng tình nói, 1/ Và thế là các vị phụ huynh đồng tình nói,

2/ Ngay bây giờ tôi thấy không có mấy đồng tình. 2/ Ngay bây giờ tôi thấy không có mấy đồng tình.

3/ Đoàn làm phim đồng tình và chỉnh lại kịch bản. 3/ Đoàn làm phim đồng tình và chỉnh lại kịch bản.

4/ Những người khác cũng đồng tình với nhận xét này. 4/ Những người khác cũng đồng tình với nhận xét này.

5/ Sẽ có nhiều người không đồng tình ý tưởng đó.

6/ Có có lý nào Oliver sẽ đồng tình chuyện đó. 6/ Có có lý nào Oliver sẽ đồng tình chuyện đó.

7/ Chúng ta mong chờ sự đồng tình từ bạn của mình.

8/ Có lẽ Rameses sẽ không đồng tình với cái ý đó.

9/ Đừng tham gia vào các sinh hoạt đồng tình luyến ái. 9/ Đừng tham gia vào các sinh hoạt đồng tình luyến ái.

10/ Các tướng đều phụ họa theo, Quý Bố không đồng tình.

11/ Nhưng giờ số người đồng tình với anh đang tăng vượt bậc.

12/ Có lẽ bạn đồng tình với những lời phát biểu dưới đây:

13/ Vì ý kiến của cô, sẽ có 6 người khác đồng tình. 13/ Vì ý kiến của cô, sẽ có 6 người khác đồng tình.

14/ Tất nhiên, người giàu không đồng tình với các học thuyết này. 14/ Tất nhiên, người giàu không đồng tình với các học thuyết này.

15/ Nhiều nhà khoa học không đồng tình về giá trị thẫm mĩ 15/ Nhiều nhà khoa học không đồng tình về giá trị thẫm mĩ

16/ là một thành viên hoạt động ngầm của cộng đồng tình báo 16/ là một thành viên hoạt động ngầm của cộng đồng tình báo

17/ Với linh hồn đồng tình của chúng tôi? bí mật quá táo bạo? 17/ Với linh hồn đồng tình của chúng tôi? bí mật quá táo bạo?

18/ Cám ơn con đã đồng tình cho ta một cơ hội thứ hai. 18/ Cám ơn con đã đồng tình cho ta một cơ hội thứ hai.

19/ Quan điểm này được sử gia hiện đại là Lư Bật đồng tình. 19/ Quan điểm này được sử gia hiện đại là Lư Bật đồng tình.

20/ Có một ý kiến nhận được sự đồng tình của khá nhiều người. 20/ Có một ý kiến nhận được sự đồng tình của khá nhiều người.

21/ Chính phủ và cộng đồng tình báo đã mong bắt sống được hắn. 21/ Chính phủ và cộng đồng tình báo đã mong bắt sống được hắn.

22/ Mũi tôi không đồng tình, và 4 đơn khiếu nại đã được nộp.

23/ Và hiển nhiên là, Nikita Khrushchev, nhà lãnh đạo Liên Xô, đồng tình. 23/ Và hiển nhiên là, Nikita Khrushchev, nhà lãnh đạo Liên Xô, đồng tình.

24/ Tôn Tuấn tâu với Tôn Lượng việc này và được ông đồng tình.

25/ Đa phần cộng đồng tình báo không tin sự tồn tại của y. 25/ Đa phần cộng đồng tình báo không tin sự tồn tại của y.

26/ Tuy vậy, Abraham vẫn tỏ vẻ không đồng tình với những gì Sasha nói. 26/ Tuy vậy, Abraham vẫn tỏ vẻ không đồng tình với những gì Sasha nói.

27/ Do đó nhân dân đồng tình chọn một người phụ nữ lên cai trị. 27/ Do đó nhân dân đồng tình chọn một người phụ nữ lên cai trị.

28/ Ai bàn chi chuyện đã an bài, Trai khiển đồng tình gái triển khai. 28/ Ai bàn chi chuyện đã an bài, Trai khiển đồng tình gái triển khai.

29/ Điều này không có nghĩa là ngài luôn luôn đồng tình với cha mẹ. 29/ Điều này không có nghĩa là ngài luôn luôn đồng tình với cha mẹ.

30/ Ông đồng tình khi đứng xem một số người Do Thái ném đá Ê-tiên.

31/ Một vài nhà kinh tế học hàng đầu cũng đồng tình với quan điểm này. 31/ Một vài nhà kinh tế học hàng đầu cũng đồng tình với quan điểm này.

32/ Năm cuối cùng con người còn trông thấy dodo được phần đông đồng tình là 1662. 32/ Năm cuối cùng con người còn trông thấy dodo được phần đông đồng tình là 1662.

33/ Những người khác có thể đồng tình bằng cách nói theo hoặc nâng ly và uống.

34/ Phản ứng đầu tiên của họ là sự đồng tình, Bởi nó có vẻ hiệu quả. 34/ Phản ứng đầu tiên của họ là sự đồng tình, Bởi nó có vẻ hiệu quả.

35/ Em nghĩ người dân trong thành phố mà Darhk muốn tiêu diệt không đồng tình đâu. 35/ Em nghĩ người dân trong thành phố mà Darhk muốn tiêu diệt không đồng tình đâu.

36/ Có rất nhiều người… trong Hội Đồng Thành Phố sẽ không đồng tình với ông đâu.

37/ Ông đã lấy quyết định này, mặc dù có sự không đồng tình của cha mẹ. 37/ Ông đã lấy quyết định này, mặc dù có sự không đồng tình của cha mẹ.

38/ Trong 5 giây cô đã cố lôi kéo họ đồng tình với quan điểm của mình. 38/ Trong 5 giây cô đã cố lôi kéo họ đồng tình với quan điểm của mình.

39/ Anh ngồi kia chưa đồng tình với chúng tôi có thể nói với chúng tôi lí do.

40/ Ý nghĩa của sự dũng cảm là đấu tranh cho tự do của những con người mà cô không đồng tình. 40/ Ý nghĩa của sự dũng cảm là đấu tranh cho tự do của những con người mà cô không đồng tình.

Các câu hỏi về đồng tình là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê đồng tình là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết đồng tình là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết đồng tình là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết đồng tình là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về đồng tình là gì

Các hình ảnh về đồng tình là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm dữ liệu, về đồng tình là gì tại WikiPedia

Bạn hãy tham khảo thông tin chi tiết về đồng tình là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại ???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/ ???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author

Add Comment