Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính

Cập nhật ngày 10/10/2022 bởi hoangngoc

 

Bài viết Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Tiếng Anh chuyên ngành mắt kính thuộc chủ đề về Thắc Mắc thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !!

Hôm nay, Hãy cùng https://vietvan.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Tiếng Anh chuyên ngành mắt kính trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Tiếng Anh chuyên ngành mắt kính

Tôi bị cận tiếng Anh là gì? 

 

Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Cùng Vietvan khám phá trọn bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành mắt kính nha.

Tôi bị cận tiếng Anh là gì?

Tôi bị cận tiếng Anh là gì?

Các từ vựng chỉ cận thị tiếng Anh:
  • nearsighted (adj.) hoặc shortsighted (adj.)
  • nearsightedness (n.) hoặc shortsightedness (n.)
Ví dụ: Mary is nearsighted because she used to play online games whole day long. (Mary bị cận thị vì cô ấy thường chơi game online suốt ngày)

Độ cận thị tiếng Anh là gì?

Độ cận thị tiếng Anh là dioptre.

Độ cận thị tiếng Anh là dioptre.

Độ cận thị tiếng Anh là dioptre /dioptre/.Ví dụ:
  • How many dioptre do you have?
Bạn cận mấy độ?
  • More than minus six dioptres counts as severely myopic
Việc cận hơn 6 độ sẽ được xem là cận nặng.
Xem thêm: Mổ lasik chữa cận thị có an toàn không?

Bệnh cận thị tiếng Anh là gì?

Bệnh cận thị tiếng Anh là gì?

Bệnh cận thị tiếng Anh là gì?

Thuật ngữ trong ngành y, bệnh cận thị gọi là myopia. Bạn có thể nói:

  • I have myopia hoặc I’m nearsighted (Tôi bị cận thị)
Video tham khảo: Từ vựng tiếng Anh thông dụng về đôi mắt

Viễn thị tiếng Anh là gì?

  • farsighted (adj.) hoặc longsighted (adj.)
  • farsightedness (n.) hoặc longsightedness (n.)

Ví dụ:

  • Are you farsighted? (Bạn có bị viễn thị không?)
  • I’m farsighted (tôi bị viễn thị)

Thuật ngữ trong y học gọi viễn thị là hyperopia.

Xem thêm:  Tật viễn thị là gì? Có nguy hiểm không?

Loạn thị tiếng Anh là gì?

Loạn thị tiếng Anh là astigmatism.

Loạn thị tiếng Anh là astigmatism.

Loạn thị tiếng Anh là astigmatism.

Ví dụ:

  • I have astigmatism. (Tôi bị loạn thị.)
Video tham khảo: Loạn thị tiếng Anh là gì?
Xem thêm: Loạn thị chính xác là gì?

Mô tả thị lực trong tiếng Anh

Có hai cách để mô tả thị lực:

  1. I have 20/20 vision. (Thị lực của tôi là 20/20 có nghĩa là thị lực bình thường.)
  2. I am nearsighted with 4.5 diopters. (Tôi bị cận 4.5 độ.)

20/20 vision là gì?

Đây là cách mô tả thị lực ở Mỹ, công thức là 20/xx với tử số luôn là 20. Tại sao lại như vậy?

Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng từng trải qua việc này, khi kiểm tra thị lực, bác sĩ sẽ chỉ vào một tấm bảng và hỏi bạn phần khe hở của ký tự hướng về đâu.

  • Thị lực 20/20 có nghĩa là tấm bảng thường được đặt cách xa 20 thước và nếu bạn có thể nhìn rõ ở khoảng cách 20 thước, những người khác cũng có thể nhìn rõ ở khoảng cách 20 thước thì có nghĩa là thị lực của bạn bình thường.
  • Thị lực 20/200 nghĩa là bạn có khả năng nhìn rõ ở khoảng cách 20 thước, nhưng những người khác có khả năng nhìn rõ ở khoảng cách 200 thước, có nghĩa là thị lực của bạn không bình thường.

I have 20/20 vision có khả năng đọc là twenty twenty vision hoặc twenty out of twenty vision.

Diopters là gì?

Diopters là gì?

Diopters là gì?

Diopter được chia thành số dương và số âm:

  • Nếu là số âm, ví dụ -4.5 D thì bằng với cận thị 4.5 độ
  • Nếu đó là một số dương, chẳng hạn như +2.0 D thì có nghĩa là viễn thị 2 độ.

-4.5 D được đọc là minus four point five diopters

+2.0 D được đọc là plus two point zero diopters

Nếu bạn muốn nói cận thị mấy độ hay viễn thị mấy độ, bạn có thể nói:

  1. I am nearsighted with 7.5 diopters. (Tôi bị cận thị 7.5 độ.)
  2. I am farsighted with 1.0 diopters. (Tôi bị viễn thị 1 độ.)

LƯU Ý

Khi bạn đã nói rõ là cận thị hay viễn thị, bạn không cần thêm dấu dương (+) và dấu âm (-) nữa đâu nha.

Xem thêm: CẬN THỊ NẶNG, GIÁC MẠC MỎNG, PHƯƠNG PHÁP NÀO ĐỂ LẤY LẠI THỊ LỰC 10/10?

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính

  • eye doctor: bác sĩ khoa mắt (thuật ngữ chung)
  • ophthalmologist: bác sĩ nhãn khoa (thuật ngữ chuyên môn)
  • optometrist: bác sĩ đo thị lực (vì bác sĩ đo thị lực ở Mỹ có thể kê đơn thuốc cho bệnh nhân nên họ cũng được coi là “eye doctor”)
  • optician: người làm kính (không được xem là “eye doctor”)
  • contact lenses: kính áp tròng
  • contacts: kính áp tròng (cách nói ngắn gọn của “contact lenses”)
  • colored contact lenses: kính áp tròng có màu, còn được gọi là “kính đổi màu giác mạc”
  • daily disposable contacts: kính áp tròng dùng 1 lần
  • weekly disposable contacts: kính áp tròng sử dụng 1 tuần
  • put on glasses/contacts: đeo kính / đeo kính áp tròng
  • take off glasses/contacts: tháo kính / tháo kính áp tròng
  • wear glasses/contacts: đeo kính / đeo kính áp tròng
  • rip a contact lens: làm rách kính áp tròng
  • glasses: mắt kính
  • spectacles: mắt kính
  • a pair of glasses: một cặp mắt kính
  • rimless glasses: kính không gọng
  • frame: gọng kính
  • laser surgery: phẫu thuật bằng tia la-ze
  • cornea: giác mạc
  • pupil: đồng tử
  • eyeball: nhãn cầu
Video tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh IELTS tại nhà cho người mới bắt đầu

Các câu hỏi liên quan đến bị cận tiếng Anh là gì?

Trong kính cận tiếng Anh là gì?

Trong kính cận tiếng Anh là nearsighted lenses

Bạn bị cận mấy độ tiếng Anh là gì?

Ở nước ngoài, họ không hỏi bạn bị cận mấy độ? Sau khi bạn đo thị lực, bác sĩ nhãn khoa sẽ đưa cho bạn một tờ giấy gọi là prescription (đơn thuốc), trên tờ giấy sẽ viết kết quả đo thị lực và độ cận của bạn, Vì vậy họ sẽ hỏi What’s your eyeglass prescription? (Đơn kính thuốc của bạn là gì?), có nghĩa là hỏi bạn bị cận thị hay viễn thị bao nhiêu độ.

  • What’s your eyeglass prescription? (Đơn kính thuốc của bạn là gì?)
  • How bad is your eyesight? (Thị lực của bạn kém đến mức nào?)
  • I’m nearsighted with 6.5 diopters in my right eye, and 6.0 diopters in the left eye. (Mắt phải của tôi cận 6.5 độ, mắt trái của tôi cận 6 độ)
 Nếu có bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào về Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính hãy cho chúng mình biết nhé, mọi thắc mắc hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3Bài viết Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính chưa hay hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các hình ảnh về bị cận tiếng Anh là gì?

Các hình ảnh về Tôi bị cận tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm tin tức về Tôi bị cận tiếng Anh là gì Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính tại WikiPedia

Bạn có thể tham khảo thêm nội dung chi tiết vềTôi bị cận tiếng Anh là gì Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mắt kính từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/ 
Key: bị cận tiếng anh, cận thị tiếng anh, tôi bị cận tiếng anh là gì, độ cận tiếng anh, bị cận tiếng anh là gì, độ cận thị tiếng anh, độ cận trong tiếng anh, cận thị tiếng anh là gì, độ loạn thị tiếng anh, bị cận thị tiếng anh là gì, tôi bị cận thị tiếng anh là gì, độ cận thị tiếng anh là gì, mắt cận tiếng anh, bệnh cận thị tiếng anh, prescription colored contacts for astigmatism, colored contacts for astigmatism, độ cận của mắt tiếng anh là gì, bị cận trong tiếng anh, colored contacts astigmatism, colored contacts with astigmatism, gọng kính cận, bị cận thị tiếng anh, cận 5 độ tiếng anh là gì, tôi bị cận thị tiếng anh, mắt bị cận tiếng anh là gì, cận thị trong tiếng anh, tròng kính cận đổi màu, bảng giá tròng kính cận, kính cận không gọng, tròng kính đổi màu, từ vựng tiếng anh giao tiếp, loạn thị tiếng anh, tròng kính cận, gọng kính cận nam đẹp, colored contacts for astigmatism prescription, color contacts for astigmatism, giá tròng kính đổi màu, giá mắt kính viễn thị, kính áp tròng cận, tròng kính cận màu, giá tròng kính cận, kính mắt viễn thị, cận tiếng anh, can thi tieng anh, cận thị in english, cận thị tiếng trung là gì, tiếng anh chuyên ngành mắt kính, gọng kính cận nam hàn quốc, mắt kính đổi màu, tròng kính cận đổi màu giá bao nhiêu

Related Posts

About The Author

Add Comment