Cập nhật ngày 21/08/2022 bởi hoangngoc
Bài viết Đế Âm Tường Là Gì ? Ổ Cắm Điện Âm Tường Trong Tiếng Tiếng Anh thuộc chủ đề về Thắc Mắc thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !!
Hôm nay, Hãy cùng Viết Văn tìm hiểu Đế Âm Tường Là Gì ? Ổ Cắm Điện Âm Tường Trong Tiếng Tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Đế âm tường là gì? Ổ Cắm Điện Âm Tường Trong Tiếng Tiếng Anh”
Đế Âm Tường Là Gì ?
Định nghĩa Đế Âm Tường là gì?
Đế âm tường là loại thiết bị điện được lắp đặt rất phổ biến ở các công trình dân dụng lẫn công trình cao cấp, sang trọng. Đế âm tường được lắp đặt âm tường dùng để đi dây cho công tắc và ổ cắm điện thuận tiện hơn, hạn chế được ẩm ướt của điều kiện thời tiết.Sử dụng đế âm tường để tăng tính thẩm mỹ cho các công trình thay bằng việc sử dụng các loại thiết bị điện thông thường, lắp nổi sẽ gây mất thẩm mỹ cho không gian căn phòng lắp đặt. Chính vì thế mà rất nhiều người rất ưa chuộng sử dụng thiết bị đế âm tường Panasonic.
Đế âm tường đơn vuông nhựa cao cấp LG-DAV-001

Đế âm tường hình vuông DoBo DB-88-86 đa năng
Công dụng của thiết bị đế âm tường
Thiết bị điện đế âm tường được sử dụng rất phổ biến được ví như vật lọt cho các loại ổ cắm điện âm tường hay các loại công tắc điện âm tường.Đế âm tường giúp bảo vệ các thiết bị điện khác chống khỏi ẩm mốc và hư hỏng của các thiết bị điện sau khi đã lắp đặt. Hơn nữa, đế âm tường còn giúp tăng tính thẩm mỹ cho không gian lắp đặt các thiết bị điện.Xem thêm: Từ vựng dụng cụ cơ khí tiếng anh
Ổ Cắm Điện Âm Tường Trong Tiếng Tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Ổ cắm điện âm tường là: socket in wall.Ổ cắm điện âm tường là thiết bị điện dân dụng được người tiêu dùng luôn lựa chọn và sử dụng rất phổ biến ở các công trình và các văn phòng khác nhau. Việc lựa chọn và thi công loại ổ cắm điện này giúp mang đến sự tinh tế và hài hòa nhất cho không gian và an toàn cho người sử dụng.
Trong Tiếng Anh, Ổ cắm điện âm tường là socket in wall.
Công dụng của ổ cắm điện âm tường
Ổ điện âm tường là thiết bị điện để điều khiển bật tắt đèn hoặc các thiết bị điện trong nhà, được chôn âm dưới tường chỉ để lộ ra phần mặt và hạt để người sử dụng có thể bật – tắt các thiết bị kết nối tới nó.Xem thêm; Xác định và tính phản lực liên kết | Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
Các loại ổ cắm và chức năng của chúng
Ngày nay, ổ cắm điện có rất nhiều loại khác nhau mà bình thường nếu không có nhu cầu sử dụng tin rằng bạn có thể không biết đến. Chính vì vậy, hãy cùng chúng tôi điểm qua một vài loại ổ cắm như thế để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn ổ cắm sao cho phù hợp nhất nhé.- Ổ cắm điện thông thường

Ổ cắm điện thông thường
- Ổ cắm điện Data

Ổ cắm điện Data
- Ổ cắm điện thoại, ti vi

Ổ cắm điện thoại, ti vi
- Ổ cắm USB

Ổ cắm USB
Từ vựng liên quan đến hệ thống M&E (Mechanical & Electrical)
M&E là viết tắt của Mechanical & Electrical (hiểu theo tiếng việt nghĩa là cơ khí & điện-mà người ta thường viết tắt là ngành kỹ sư cơ điện)Từ vựng liên quan đến hệ thống M&E là câu hỏi rất thường xuyên người băn khoăn, sau đây thì công ty chúng tôi xin phép được cung cấp các từ vựng liên quan đến M&E để Quý khách hàng tham khảo :
Mechanical and Electrical work (M&E) | Công tác cơ điện |
Air conditioning and Ventilation system (ACMV) | Hệ thống thông gió và điều hòa không khí |
Water supply works | Công tác cấp nước |
Drainage works | Công tác thoát nước |
Plumbing Equipment & Sanitary fixture work | Công tác lắp đặt thiết bị cấp thoát nước và thiết bị vệ sinh |
Fire protection work | Công tác lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy |
Steam boiler | Nồi hơi |
Compressed air work | Công tác lắp đặt Máy nén khí |
Process chiller water work | Công tác lắp đặt máy Xử lý nước uống |
LPG supply work | Công tác lắp đặt hệ thống Cung cấp gas |
Vacuum work | Công tác lắp đặt hệ thống Hút chân không |
Cold storage work | Công tác lắp đặt hệ thống Kho lạnh |
Water treatment & waste water treatment system | Hệ thống xử lý nước và nước thải |
High voltage system | Hệ thống điện cao thế |
LV main system | Hệ thống điện nhẹ chính |
Submain system | Hệ thống phụ trợ |
Power supply to production | Điện cung cấp cho thi công |
Emergency power back-up generator | Máy phát điện dự phòng |
Lighting system & socket outlet | Hệ thống chiếu sáng và ổ cắm |
Electrical for mechanical equipment (A.C, Shutter door, air comp. ect) | Thiết bị cơ điện (máy lạnh, cửa cuốn, máy nén khí, …) |
External lighting | Đèn chiếu sáng ngoài nhà |
Telephone system | Hệ thống điện thoại |
LAN system (Local area network) | Hệ thống mạng nội bộ |
Public address system (P.A system) | Hệ thống âm thanh (loa) |
Fire alarm system | Hệ thống báo cháy |
Security & CCTV system (Close circuit television ) | Hệ thống an ninh (camera) |
Interphone system (Entrance & office) | Hệ thống điện thoại nội (Lối ra vào và văn phòng) |
MATV system (Master altenal Television) | Hệ thống truyền hình cáp |
Alarm monitoring system | Hệ thống theo dõi báo động |
Empty conduit for alarm security system (Factory area) | Ống rỗng cho hệ thống báo động an ninh (Khu vực nhà máy) |
Screen for projector | Màn hình cho máy chiếu |
Maintenance lighting (above false celing) | Đèn bảo trì (Trên trần giả) |
Lighting protection system | Hệ thống chiếu sáng bảo vệ |
ACMV system | Hệ thống điều hòa không khí |
Equipments work for general | Thiết bị chung cho công trình/ thiết bị đáp ứng cho công trình |
Equipments works for production | Thiết bị đáp ứng cho thi công |
Ducting work for general ventilation | Ống gió cho thông gió chung |
Ducting work for producction | Ống gió cho thi công |
Refirgerant piping work | Ống gas máy lạnh |
AC Drain piping work | Ống thoát nước ngưng máy lạnh. |
Plumbing system | Hệ thống cấp thoát nước |
Equipment work | Thiết bị |
Water supply piping work | Ống cấp nước |
Drain piping work | Ống thoát nước |
LPG piping work | Ống gas (khí hóa lỏng) |
Connection work (Filtered & production pipe) / Accessory | Phụ kiện (bộ lọc & ống thi công) |
Fire fighting system | Hệ thống PCCC |
Equipment work | Thiết bị / Vật tư |
Fire fighting piping work | Ống chữa cháy |
Process cooling system | Hệ thống làm lành |
Equipment work | Thiết bị / Vật tư |
Cooling water piping work | Ống nước lạnh |
Connection work | Phụ kiện |
Steam system | Hệ thống nồi hơi |
Equipment work | Thiết bị / Vật tư |
Steam piping work | Ống nồi hơi… |
Connection work | Phụ kiện |
Compressed air system | Máy nén khí |
Piping work | Ống |
connection work | Phụ kiện |
Cold storage system | Hệ thống trữ lạnh/kho lạnh |
Automatic control system | Hệ thống điều khiển tự động |
Vaccum work | Hệ thống hút chân không |
Out of scope (no information) | Không thuộc phạm vi công việc (không có thông tin) |
Omittion | Giảm trừ (bỏ ra, loại ra) |
Prelimaries | Công tác chuẩn bị |
First aid room | Phòng y tế |
Anteroom | Phòng trước/ phòng ngoài |
Lot | Hệ/bộ/lô/cái |
Nos | Cái |
Celing cassette 4 way type | Máy lạnh âm trần 4 hướng thổi |
Norminal Horse Power / thường sử dụng: Norminal power | Công suất danh định / Công suất |
Cooling cap. / Cooling capacity | Công suất làm mát |
Split-type | Máy lạnh 2 cục/ máy lạnh kiểu rời |
Refrigerant | Môi chất |
Power input | Nguồn điện |
Dimension | Kích thước |
Accessory | Phụ kiện đi kèm |
Remote controller | Điều khiển từ xa |
Celing concealed type | Loại (máy lạnh) âm trần |
Temperature sensor | Cảm biến nhiệt |
Floor standing direct flow type | Loại máy lạnh dạng tủ thổi trực tiếp |
Axial fan | Quạt hướng trục |
E.S pressure / External static pressure | Áp suất tĩnh bên ngoài |
Vibration isolator | Hạn chế chấn |
Spring hanger | Giá treo lò xo / kiểu lò xo |
Centrifugal | Quạt ly tâm |
Supply fan | Quạt cấp |
Exhaust fan | Quạt hút |
Air volume | Lưu lượng không khí |
Motor | Động cơ |
Wall fan | Quạt treo tường |
Ceiling fan | Quạt trần |
Circulation | Tuần hoàn |
Duct | Ống gió |
Rectangular duct | Ống gió hình chữ nhật |
Spiral duct | Ống gió loại xoắn |
Corner bolt method | Phương pháp kết nối ngàm |
Flexible duct | Ống nhôm mềm |
Volume damper | Cổng chỉnh lưu lượng |
Check damper | Cổng kiểm tra |
Pressure relief damper | Cổng hạn chế áp |
Wall mounted type | Loại gắn tường |
Air grill | Miệng gió |
Weather cover with insect screen | Tấm che thời tiết có lưới chắn côn trùng |
Insect screen | Lưới chắn côn trùng |
Canvas | Bạt che |
Manometer for filter box | Áp kế cho bộ lọc |
Pilot tube | Ống kiểm tra |
Sampling port | Bộ hàng mẫu |
Insulation | Cách âm |
Sleeve | Ống chờ |
Refrigerant oil fee | Môi chất |
Ventilation | Thông gió |
Automatic water supply pump unit | Máy bơm nước tự động |
Variable speed controlled | Có thể điều chỉnh tốc độ |
Alternate & parallel operation | Vận hành độc lập hoặc song song |
Water flow | Lưu lượng nước |
Pump head | Đầu bơm |
Weight | Trọng lượng |
Control panel | Tủ điều khiển |
Water supply pump | Máy bơm nước |
Submersible pump | Máy bơm chìm |
Water closet unit | Bồn cầu |
Cistern | Két xả |
Uniral | Bồn tiểu |
Stool type | Loại treo |
Lavatory | Bồn rửa tay |
Automatic sensor flush valve | Van cảm biến tự động |
Inner counter, automatic faucet | Bộ vòi xả có van tự động |
Soap holder | Đồ đựng xà phòng nước |
P-trap | Con thỏ hay còn gọi là bẫy nước/ ngăn mùi |
Handle faucet | Van gạt tay |
Angle valve | Van góc |
Service sink | Bồn rửa ly |
Connection hose | Ống nối |
Hose coupling | Cùm ống |
Cast iron box | Hộp sắt đúc |
Drain pan | Bộ xả sàn |
Trap | Xi phong |
Emergency shower | Vòi sen giật nước bằng tay |
Discharge adjuster | Điều chỉnh lưu lượng |
Interlock | Thiết bị đóng cắt |
Galvanized steel pipe | Ống thép tráng kẽm |
Gate valve | Van cổng |
Butterfly valve | Van bướm |
Flanged | Mặt bít |
Lever type | Loại gạt |
Check valve (swing) | Van kiểm tra (vặn) |
Rubber flexible joint | Ron cao su |
Auto air vent valve | Van thông hơi tự động |
Brass | Đồng thau |
Foot valve | Van đế |
Float valve | Van phao |
Pressure gauge | Đồng hồ áp kế |
Floor drain | Phễu thu sàn |
Vent cap | Nắp thông hơi |
Manhole | Hố ga |
Global valve | Van cầu |
Ball valve | Van cầu |
Diezel engine driven | Bơm diezel |
Panel board | Tủ điều khiển |
Fuel tank | Bồn nhiên liệu |
Muffler & exhause pipe | Bộ tiêu âm và ống xả |
Base plate, coupling & bolt | Đế, cùm và bu lông |
Electrical centrifugal pump | Bơm điện ly tâm |
Trunking | Máng cáp |
Process cooled system | Hệ thống làm mát |
Process air chiller | Hệ thống làm mát bằng không khí |
Flow switch | Công tắc lưu lượng |
Y-strainer | Bộ lọc hình chữ Y |
Steam header | Đầu phun hơi |
Pressure reducing valve | Van hạn chế áp |
Compressed air system | Máy nén khí |
Transformer | Máy biến thế |
Main switch board / MSB | Tủ điện chính |
Indicator | Đèn báo |
Earth fault & over current protect | Bảo vệ chạm đất và quá dòng |
Copper busbar & supporting | Thanh cái và giá đỡ |
Multi meter | Đồng hồ đa chức năng |
Capacitor controller | Bộ điều khiển tụ bù |
Capacitor bank with 6% reactor | Tụ bù với công suất phản kháng là 6% |
Terminal for cable & wire | Đầu nối cáp & dây điện |
Sub-station | Trạm biến áp |
Cable ladder | Thang máng cáp |
Conduit | Ống |
Powder coat | Sơn tĩnh điện |
Earthing | Chống sét |
Earthing panel | Tủ nối đất |
Earth point indication plate | Hộp đo điện trở đất |
Earthing rod | Cọc tiếp địa |
Distribution panel | Tủ điện phân phối |
Lightning arresster | Kim thu sét |
Terminal kit | Hộp đấu nối |
High voltage cable | Cáp cao thế |
Flourescent lamp | Đèn huỳnh quang |
Down light FDL | Đèn chiếu hắt xuống |
Emergency lighting | Đèn chiếu sáng khẩn cấp |
Exit lighting | Đèn thoát hiểm |
Electric devices | Thiết bị điện |
Isolator | Cách điện/ cách nhiệt |
Socket | Ổ cắm |
Switch | Công tắc |
Plug | Phích cắm |
Junction box | Hộp nối |
Lightning arresster | Kim thu sét |
S/O double gangs, wall mounted | Ổ cắm đôi, gắn tường |
Socket outlet for batt charge | Ổ cắm dùng sạc pin |
Socket outlet single | Ổ cắm đơn |
S/O for emergency lighting= socket outlet… | Ổ cắm sử dụng cho đèn chiếu sáng khẩn cấp |
Gang plate- 1 way switches 16A | Mặt – công tắc 1 chiều 16A |
Lighting fixture | Thiết bị lắp đặt đèn chiếu sáng |
Telephone devices | Thiết bị điện thoại |
Telephone device | Thiết bị điện thoại |
MDF panel | Tủ MDF |
Concealed box | Tủ âm tường |
Pull box | Tủ kéo |
PA equipment | Thiết bị thông tin nội bộ |
Programe timer | Rơ le tự động |
Music melody chime panel | Tủ điều khiển âm thanh |
Power amplifier | Âm ly |
Cabin rack | Tủ rack |
celling speaker 3W recess mounted type | Loa trần 3W loại âm trần |
box speaker 3W wall mounted type | Loa hộp 3W loại treo tường |
horn speaker 15W wall mounted type | Loa còi báo 15W loại treo tường |
Fire alarm control panel 20 zones | Tủ điều khiển báo cháy 20 khu vực |
Annunciator 20 zone | Đèn báo hiệu 20 khu vực |
Photo electric smoker detector | Đầu báo khói |
R.O.R heat detector | Đầu báo nóng… |
Fix temperature heat detector | Đầu báo nóng theo nhiệt độ đã cài đặt |
Combination box with bell, lamp and button | Hộp phức hợp với chuông, đèn và nút bấm |
Signal cable | Cáp tín hiệu |
Antena | Ăng ten |
Amplifier | Âm ly |
Spliter 8 way | Bộ chia 8 đường/ ngã |
TV outlet | Ổ cắm ti vi |
Coaxial cable RG-6 | Cáp đồng trục RG6 |
Terminal for cable | Đầu nối cáp |
Connection | Đấu nối |
Alarm monitoring panel | Màn hình điều khiển báo động |
Confinement alarm control panel | Tủ điều khiển báo động |
Rotary beacon light | Đèn hiệu quay |
Push button with indication lamp | Nút bấm với đèn chỉ dẫn |
Lightning protection equipment | Thiết bị chống sét |
Steel pole for air terminal | Trụ lắp đặt kim thu sét |
Fuel tramsfor pump | Bơm chuyển tiếp nhiên liệu |
Fuel pump control panel | Tủ điều khiển bơm nhiên liêu |
Inlet & outlet duct | Ống gió ngõ vào và ngõ ra |
Lever transmitter (explosion proof) | Mức độ (cấp độ) truyền |
Cable pit | Hố cáp |
Presentation room | Phòng hội thảo |
First aid | Phòng y tế |
Inland transportation fee | Phí vận chuyển trong nước |
Testing and commissioning fees | Chi phí kiểm tra và vận hành thử |
Adhesive | Keo dán |
Fire hose cabinet | Tủ chữa cháy |
Hose reel (C/W couple) | Vuộn vòi chữa cháy |
Breeching inlet D100 2way 65A | Họng tiếp nước 2 ngã D100 |
Fire extinguisher | Bình chữa cháy |
Stored portable pressure dry powder | Loại bình xịt bột |
Engine exhaust duct | Ống khói cho đầu máy (máy phát điện) |
Air compressor | Máy nén khí |
Air receiver tank | Bồn nhận không khí |
Air header | Đầu xả khí |
Pressure relief valve | Van Giảm áp |
Boiler drain cooling system | Hệ thống làm lạnh nồi hơi |
GI pipe | Ống sắt tráng kẽm |
Sub-station works | Trạm điện |
Main ACB | ACB chính (thiết bị đóng ngắt chính ACB) |
Completion of Piping Leak Test | Hoàn thành Kiểm tra Rò rỉ Ống dẫn |
Completion of Piping Cleaning | Hoàn thành Vệ sinh Ống dẫn |
Substantial Completion | Hoàn thành cơ bản |
Completion of Instrument Calibration | Hoàn thành Hiệu chỉnh Thiết bị |
Completion of I/O Checking | Hoàn thành Kiểm tra Nguồn vào/ Nguồn ra |
Completion of water running for process equipment | Hoàn thành việc chạy nước cho thiết bị xử lý |
Completion of wiping for process equipment not use water | Hoàn thành việc làm khô thiết bị xử lý không sử dụng nước |
Contractor’s attendance to the Owner’s cleaning using solvent | Nhà thầu tham dự việc Chủ đầu tư vệ sinh có sử dụng dung môi. |
Certificate of Substantial Completion of Contract Work | Chứng nhận Hoàn thành cơ bản Công trình |
Defects Liability Period | Thời hạn bảo hành |
Performance Bond | Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng |
Advance Payment Bond | Bảo lãnh thanh toán tạm ứng |
Retention Sum | Khoản tiền giữ lại |
Liquidated Damages | Bồi thường thiệt hại |
Defect Liability Period | Thời gian bảo lãnh trách nhiệm sai sót |
Substantial Completion of Contract Work | Hoàn thành Cơ bản Hạng mục Công trình |
✅ Mọi người cũng xem : chế độ public là gì
Video tham khảo: Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện Công Nghiệp 1/2Các câu hỏi về Đế Âm Tường Là Gì ? Ổ Cắm Điện Âm Tường Trong Tiếng Tiếng Anh
Các loại ổ cắm điện âm tường nào được tin dùng hiện nay là gì?
- Ổ cắm điện âm tường Panasonic.
- Ổ cắm điện âm tường Sino.
- Ổ cắm điện âm tường Roman.
- Ổ cắm điện âm tường Clipsal.
- Ổ Cắm Âm Tường Zigbee Tuya SHP-ZSW2.
Lí do nên sử dụng các loại ổ cắm điện âm tường là gì?
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu ổ cắm điện được bày bán phổ biến như: Panasonic, Sino, Roman, Clipsal… Sau đây, mình sẽ liệt kê một số lí do để người tin dùng lựa chọn những loại ổ cắm điện âm tường này là:- Giá cả hợp lý, phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng.
- Chất liệu cách điện cao cấp, an toàn cho người sử dụng.
- Phù hợp với mọi môi trường, mọi không gian sống.
- Đã được kiểm định chất lượng, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Kiểu dáng hiên đại, sang trọng với đa dạng các kích thước và màu sắc
- Thông số kỹ thuật rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng sử dụng đúng cách.
- Thiết kế thông minh, dễ lắp đặt và sử dụng.
Bài viết “Đế Âm Tường Là Gì ? Ổ Cắm Điện Âm Tường Trong Tiếng Tiếng Anh” được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết “Đế Âm Tường Là Gì ? Ổ Cắm Điện Âm Tường Trong Tiếng Tiếng Anh” hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết chưa hay hoặc nên bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
✅ Mọi người cũng xem : phẫu thuật vô khuẩn là gì
Các hình ảnh về đế âm tường và ổ cắm điện âm tường
Tra cứu thêm kiến thức về Đế Âm Tường Là Gì ? Ổ Cắm Điện Âm Tường Trong Tiếng Tiếng Anh tại WikiPedia
Bạn hãy tra cứu thêm thông tin chi tiết về đế âm tường là gì? từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/Các bài viết liên quan đến