Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh

Cập nhật ngày 23/03/2023 bởi mychi

Bài viết Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://vietvan.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh” Bài viết Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://vietvan.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh”

Đánh giá về Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh

Mục Lục

  • 1 Khái niệm danh từ
  • 2 Phân loại danh từ
    • 2.1 Có 3 cách phổ biến để phân loại danh từ:
  • 3 Chức năng của danh từ
  • 4 Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh là gì?
  • 5 Ví dụ về danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh trong thực tế
    • 5.1 Danh từ riêng dùng cho tên người
    • 5.2 Danh từ riêng dùng cho tên địa danh
    • 5.3 Danh từ riêng dùng để chỉ tên doanh nghiệp
    • 5.4 Dùng để chỉ tên các giống động vật đặc trưng
  • 6 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Bạn đã biết cách phân biệt danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh hay chưa? Nếu chưa, hãy cùng Công ty Dịch Thuật Miền Trung MIDtrans tìm hiểu về ngữ pháp này ngay nhé! Đừng bỏ qua bài viết này vì chúng rất hữu ích cho bạn đấy! Bạn đã biết cách phân biệt danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh hay chưa? Nếu chưa, hãy cùng Công ty Dịch Thuật Miền Trung MIDtrans tìm hiểu về ngữ pháp này ngay nhé! Đừng bỏ qua bài viết này vì chúng rất hữu ích cho bạn đấy!

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

Khái niệm danh từ

Danh từ là từ chỉ người, sự vật, sự việc, địa danh hay khái niệm.Ví dụ:Tim (tên người), teacher (giáo viên), apple (quả táo), concentration (sự tập trung),school (trường học), difficulty (sự khó khăn) Danh từ là từ chỉ người, sự vật, sự việc, địa danh hay khái niệm.Ví dụ:Tim (tên người), teacher (giáo viên), apple (quả táo), concentration (sự tập trung),school (trường học), difficulty (sự khó khăn)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

teacher (giáo viên) teacher (giáo viên)

✅ Mọi người cũng xem : cách nấu lẩu rẻ

Phân loại danh từ

✅ Mọi người cũng xem : bánh trứng tipo bao nhiêu calo

Có 3 cách phổ biến để phân loại danh từ:

Danh từ riêng (proper nouns) và danh từ chung (common nouns) Danh từ riêng (proper nouns) và danh từ chung (common nouns)

– Danh từ riêng là danh từ chỉ tên riêng của từng người, từng vật, từng địa danh…Ví dụ:Linda (tên người), London (Luân Đôn), Red River (sông Hồng)– Danh từ chung là danh từ chỉ tên chung của 1 nhóm người, sự vật, sự việc, hiện tượng…có đặc điểm tương đồng.Ví dụ:children (trẻ em), student (học sinh), country (đất nước) – Danh từ riêng là danh từ chỉ tên riêng của từng người, từng vật, từng địa danh…Ví dụ:Linda (tên người), London (Luân Đôn), Red River (sông Hồng)– Danh từ chung là danh từ chỉ tên chung của 1 nhóm người, sự vật, sự việc, hiện tượng…có đặc điểm tương đồng.Ví dụ:children (trẻ em), student (học sinh), country (đất nước)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

student (học sinh) student (học sinh)

Danh từ trừu tượng (abstract nouns) và danh từ cụ thể (concrete nouns) Danh từ trừu tượng (abstract nouns) và danh từ cụ thể (concrete nouns)

– Danh từ trừu tượng chỉ ý tưởng hay phẩm chất, đặc điểm không nhìn thấy hay sờ đượcVí dụ: love (tình yêu), hope (hi vọng)– Danh từ cụ thể chỉ con người, sự vật tồn tại ở dạng vật chất, có thể sờ thấy hay cảm nhận được.Ví dụ:Tom (tên người), mum (mẹ), pencil (bút chì) – Danh từ trừu tượng chỉ ý tưởng hay phẩm chất, đặc điểm không nhìn thấy hay sờ đượcVí dụ: love (tình yêu), hope (hi vọng)– Danh từ cụ thể chỉ con người, sự vật tồn tại ở dạng vật chất, có thể sờ thấy hay cảm nhận được.Ví dụ:Tom (tên người), mum (mẹ), pencil (bút chì)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

mum (mẹ)

Danh từ đếm được (countable nouns) và danh từ không đếm được (uncountable nouns) Danh từ đếm được (countable nouns) và danh từ không đếm được (uncountable nouns)

– Danh từ đếm được chỉ những thứ mà chúng ta có thể đếm được.Ví dụ:dog (con chó), book (quyển sách)– Danh từ không đếm được chỉ những thứ trừu tượng, không đếm được.Ví dụ: knowledge (kiến thức), sugar (đường) – Danh từ đếm được chỉ những thứ mà chúng ta có thể đếm được.Ví dụ:dog (con chó), book (quyển sách)– Danh từ không đếm được chỉ những thứ trừu tượng, không đếm được.Ví dụ: knowledge (kiến thức), sugar (đường)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

book (quyển sách)

✅ Mọi người cũng xem : roles là gì

Chức năng của danh từ

Danh từ có thể làm chủ ngữ trong câu.Ví dụ:Mary is 9 years old. (Mai 9 tuổi.) Danh từ có thể làm chủ ngữ trong câu.Ví dụ:Mary is 9 years old. (Mai 9 tuổi.)

Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp.Ví dụ:He bought a book. (Bạn ấy đã mua 1 cuốn sách.) Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp.Ví dụ:He bought a book. (Bạn ấy đã mua 1 cuốn sách.)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

He bought a book. (Bạn ấy đã mua 1 cuốn sách.)

Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp.Ví dụ:She gave her mother a present. (Bạn ấy đã tặng mẹ 1 món quà.) Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp.Ví dụ:She gave her mother a present. (Bạn ấy đã tặng mẹ 1 món quà.)

Danh từ có thể làm bổ ngữ.Ví dụ: I am a student. (Tôi là học sinh.) Danh từ có thể làm bổ ngữ.Ví dụ: I am a student. (Tôi là học sinh.)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

I am a student. (Tôi là học sinh.) I am a student. (Tôi là học sinh.)

Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh là gì?

Danh từ chung: Những danh từ chỉ chung một nhóm các sự vật. Những danh từ chung không viết hoa. Danh từ chung: Những danh từ chỉ chung một nhóm các sự vật. Những danh từ chung không viết hoa.

Ví dụ: a river, a camera, sneakers Ví dụ: a river, a camera, sneakers

Danh từ riêng: Những danh từ riêng chỉ tên riêng của một người hoặc vật. Danh từ riêng cần được viết hoa. Danh từ riêng: Những danh từ riêng chỉ tên riêng của một người hoặc vật. Danh từ riêng cần được viết hoa.

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

The Nile

Ví dụ: The Nile, Canon, Adidas  Ví dụ: The Nile, Canon, Adidas 

Ví dụ về danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh trong thực tế

✅ Mọi người cũng xem : thuồng luồng là con gì

Danh từ riêng dùng cho tên người

Tên người trong tiếng Anh luôn là một danh từ riêng và cần được viết hoa chữ cái đầu tiên. Tên riêng của một người không đi chung với ‘a/an’ hay ‘the’. Tuy nhiên, chúng ta có thể sử dụng ‘the’ trước họ (last name) để chỉ cả một dòng họ.  Tên người trong tiếng Anh luôn là một danh từ riêng và cần được viết hoa chữ cái đầu tiên. Tên riêng của một người không đi chung với ‘a/an’ hay ‘the’. Tuy nhiên, chúng ta có thể sử dụng ‘the’ trước họ (last name) để chỉ cả một dòng họ. 

Lionel Messi is a great footballers (Lionel Messi là một tay bóng xuất sắc)

The Rockefellers is one of the richest families in the U.S. (Nhà Rockefellers là một trong những dòng họ giàu có nhất Hoa Kỳ) The Rockefellers is one of the richest families in the U.S. (Nhà Rockefellers là một trong những dòng họ giàu có nhất Hoa Kỳ)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

The Rockefellers is one of the richest families in the U.S. (Nhà Rockefellers là một trong những dòng họ giàu có nhất Hoa Kỳ) The Rockefellers is one of the richest families in the U.S. (Nhà Rockefellers là một trong những dòng họ giàu có nhất Hoa Kỳ)

Danh từ riêng dùng cho tên địa danh

Danh từ riêng rất hay được dùng cho những địa danh như đất nước, núi, sông, đường.  Danh từ riêng rất hay được dùng cho những địa danh như đất nước, núi, sông, đường. 

I want to live in India. (Tôi muốn sống ở Ấn Độ)

Everest is the tallest mountain in the world.  (Everest là ngọn núi cao nhất thế giới) Everest is the tallest mountain in the world.  (Everest là ngọn núi cao nhất thế giới)

The Mekong river is important for agriculture. (Sông Mê-kông rất quan trọng cho nông nghiệp) The Mekong river is important for agriculture. (Sông Mê-kông rất quan trọng cho nông nghiệp)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

The Mekong river is important for agriculture. (Sông Mê-kông rất quan trọng cho nông nghiệp) The Mekong river is important for agriculture. (Sông Mê-kông rất quan trọng cho nông nghiệp)

Mặc dù cấu tạo của một vài cái tên là những danh từ chung, chúng vẫn được xem là danh từ riêng khi chỉ một sự vật riêng biệt. Mặc dù cấu tạo của một vài cái tên là những danh từ chung, chúng vẫn được xem là danh từ riêng khi chỉ một sự vật riêng biệt.

The Great Lakes attract many visitors to America. (Ngũ Đại Hồ thu hút nhiều du khách đến nước Mỹ) The Great Lakes attract many visitors to America. (Ngũ Đại Hồ thu hút nhiều du khách đến nước Mỹ)

People can float in the Dead Sea easily. (Người ta có thể nổi ở Biển Chết dễ dàng) People can float in the Dead Sea easily. (Người ta có thể nổi ở Biển Chết dễ dàng)

The Great Wall of China is one the wonders of the world. (Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan thế giới) The Great Wall of China is one the wonders of the world. (Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan thế giới)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

The Great Wall of China is one the wonders of the world. (Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan thế giới) The Great Wall of China is one the wonders of the world. (Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan thế giới)

✅ Mọi người cũng xem : xã hội xã hội chủ nghĩa là gì

Danh từ riêng dùng để chỉ tên doanh nghiệp

Đối với tên riêng của các doanh nghiệp, chúng ta luôn luôn viết hoa, dù tên của doanh nghiệp đó được tạo thành từ những danh từ chung.  Đối với tên riêng của các doanh nghiệp, chúng ta luôn luôn viết hoa, dù tên của doanh nghiệp đó được tạo thành từ những danh từ chung. 

The Pizza Company has some excellent pizzas and spaghetti. (The Pizza Company có những món bánh pizza và mỳ ý xuất sắc)

Apple is the leading technology company. (Apple là công ty công nghệ hàng đầu) Apple is the leading technology company. (Apple là công ty công nghệ hàng đầu)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

Apple is the leading technology company. (Apple là công ty công nghệ hàng đầu) Apple is the leading technology company. (Apple là công ty công nghệ hàng đầu)

✅ Mọi người cũng xem : office informatics là gì

Dùng để chỉ tên các giống động vật đặc trưng

Tên của các giống động vật chỉ cần được viết hoa nếu bao gồm tên một đia danh. Tên của các giống động vật chỉ cần được viết hoa nếu bao gồm tên một đia danh.

The British shorthair is a popular breed of cat. (giống mèo Anh lông ngắn là một giống mèo được ưa chuộng)

The Siberian tiger is an endangered species. (Cọp Siberia là một loài bị đe dọa.)

danh-tu-chung-va-danh-tu-rieng-trong-tieng-anh

The Siberian tiger is an endangered species. (Cọp Siberia là một loài bị đe dọa.)

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Anh xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn. Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Anh xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

✅ Mọi người cũng xem : cốt cao độ tiếng anh là gì

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sauBước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơBước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sauBước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơBước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: [email protected]

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Các câu hỏi về danh từ riêng tiếng anh là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê danh từ riêng tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết danh từ riêng tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết danh từ riêng tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết danh từ riêng tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về danh từ riêng tiếng anh là gì

Các hình ảnh về danh từ riêng tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Xem thêm thông tin về danh từ riêng tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn có thể tra cứu thêm thông tin về danh từ riêng tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại ???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/ ???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author

Add Comment