Cập nhật ngày 07/09/2022 bởi mychi
Bài viết Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
| Tiếng Anh Nghe Nói thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
Viết Văn tìm hiểu Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người | Tiếng
Anh Nghe Nói trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung
về : Tiếng Anh Nghe Nói”
Đánh giá về Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người | Tiếng Anh Nghe Nói
Xem nhanh
➤ Khóa học Offline tại Hà Nội: https://bit.ly/3L6GIU4
➤ Khóa học Tiếng anh Trực Tuyến: https://bit.ly/3LqskX0
➤ Khóa học Tiếng anh Trực Tuyến 1 kèm 1: https://bit.ly/3PhvX4T
➤ Đăng ký theo dõi kênh Youtube: http://bit.ly/DangKyKenhLangmaster
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➡️ TOP BÀI VIẾT VỀ TỪ VỰNG u0026 NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG BẠN CẦN PHẢI VIẾT
Bài 1️⃣: 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU: https://bit.ly/3MTBDA0
Bài 2️⃣: 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG: https://bit.ly/3MQvCUt
Bài 3️⃣: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: https://bit.ly/3KL63mC
Bài 4️⃣: 30+ MẪU CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN TIẾNG ANH HÀNG NGÀY BẠN CẦN BIẾT: https://bit.ly/3wpIN8D
Bài 5️⃣: 500+ Những câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm theo tình huống: https://bit.ly/3weYd0I
Bài 6️⃣: NHỮNG CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN HỌC 1 LẦN DÙNG CẢ ĐỜI: https://bit.ly/3LPko2r
Bài 7️⃣: 100+ Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm thông dụng: https://bit.ly/3qd4KW9
Bài 8️⃣: 80 MẪU CÂU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP NHƯ NGƯỜI BẢN ĐỊA: https://bit.ly/3FgH0qa
Bài 9️⃣: 90 từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng theo chủ đề: https://bit.ly/3yfIxLD
Bài 🔟: Bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng hằng ngày: https://bit.ly/3kFmXIz
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➡️ Danh sách video bài học tiếng Anh giao tiếp bổ ích và thú vị tại học tiếng Anh Langmaster:
1⃣ Langmaster Review: cảm nhận về Langmaster: https://bit.ly/2H8rTDc
2⃣ Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người bắt đầu/ mất gốc: https://goo.gl/668kzB
3⃣ Lộ trình học tiếng Anh dành cho người mất gốc: https://goo.gl/jvsCrU
4⃣ Phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ: https://goo.gl/8m6JrT
5⃣ Tiếng Anh giao tiếp cơ bản: https://goo.gl/M5BnHv
6⃣ Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: https://goo.gl/WgfaCW
7⃣ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng: https://goo.gl/fcYtFk
8⃣ Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp: https://goo.gl/upibE5
9️⃣ Thông tin về sách của Langmaster: https://goo.gl/vpFGpU
➤ Tham gia cộng đồng đam mê học tiếng Anh: http://bit.ly/CongdongHoctiengAnh
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➤ Thấu hiểu chính mình để tìm ra lộ trình, phương pháp học tiếng Anh online phù hợp nhất bằng giải pháp TƯ VẤN CHUYÊN SÂU duy nhất tại #LANGMASTER
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
☎ Comment số điện thoại để được tư vấn trực tiếp
Share để ghi nhớ và học tập!
#HoctiengAnh #TiengAnhGiaoTiep #Langmaster #Học_tiếng_Anh_online
The Body – Thân thể1. Face /ˈfeɪs/: Khuôn mặt
2. Mouth /maʊθ/: Miệng
3. Chin /tʃɪn/: Cằm
4. Neck /nek/: Cổ
5. Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai
6. Arm /ɑːm/: Cánh tay
7. Upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/: Cánh tay phía trên
8. Elbow /ˈel.bəʊ/: Khuỷu tay
9. Forearm /ˈfɔː.rɑːm/: Cẳng tay
10. Armpit /ˈɑːm.pɪt/: Nách
11. Back /bæk/: Lưng
12. Chest /tʃest/: Ngực
13. Waist /weɪst/: Thắt lưng/ eo
14. Abdomen /ˈæb.də.mən/: Bụng
15. Buttocks /’bʌtəks/: Mông
16. Hip /hɪp/: Hông
17. Leg /leg/: Phần chân
18. Thigh /θaɪ/: Bắp đùi
19. Knee /niː/: Đầu gối
20. Calf /kɑːf/: Bắp chân
The Hand – Tay
21. Wrist /rɪst/: Cổ tay
22. Knuckle /ˈnʌk.ļ/: Khớp đốt ngón tay
23. Fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/: Móng tay
24. Thumb /θʌm/ – Ngón tay cái
25. Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
26. Middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
27. Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
28. Little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
29. Palm /pɑːm/: Lòng bàn tay
The Head – Đầu
30. Hair /heəʳ/: Tóc
31. Part /pɑːt/: Ngôi rẽ
32. Forehead /ˈfɔːhed/: Trán
33. Sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài
34. Ear /ɪəʳ/: Tai
35. Cheek /tʃiːk/: Má
36. Nose /nəʊz/: Mũi
37. Nostril /ˈnɒs.trəl/: Lỗ mũi
38. Jaw /dʒɔː/: Hàm, quai hàm
39. Beard /bɪəd/: Râu
40. Mustache /mʊˈstɑːʃ/: Ria mép
41. Tongue /tʌŋ/: Lưỡi
42. Tooth /tuːθ/: Răng
43. Lip /lɪp/: Môi
The Eye – Mắt
44. Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: Lông mày
45. Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: Mí mắt
46. Eyelashes /ˈaɪ.læʃis/: Lông mi
47. Iris /ˈaɪ.rɪs/: Mống mắt
48. Pupil /ˈpjuː.pəl/: Con ngươi
The Foot – Chân
49. Ankle /ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân
50. Heel /hɪəl/: Gót chân
51. Instep /ˈɪn.step/: Mu bàn chân
52. Ball /bɔːl/: Xương khớp ngón chân
53. Big toe /bɪg təʊ/: Ngón cái
54. Toe /təʊ/: Ngón chân
55. Little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út
56. Toenail /ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân
The Internal Organs – các bộ phận bên trong
57. Brain /breɪn/: Não
58. Spinal cord /ˈspaɪnl kɔːd/: Dây cột sống, tủy sống
59. Throat /θrəʊt/: Họng, cuống họng
60. Windpipe /ˈwɪnd.paɪp/: Khí quản
61. Esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/: Thực quản
62. Muscle /ˈmʌs.ļ/: Bắp thịt, cơ
63. Lung /lʌŋ/: Phổi
64. Heart /hɑːt/: Tim
65. Liver /ˈlɪv.əʳ/: Gan
66. Stomach /ˈstʌm.ək/: Dạ dày
67. Intestines /ɪnˈtes.tɪnz/: Ruột
68. Vein /veɪn/: Tĩnh mạch
69. Artery /ˈɑː.tər.i/: Động mạch
70. Kidney /ˈkɪd.ni/: Cật
71. Pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/: Tụy, tuyến tụy
72. Bladder /ˈblæd.əʳ/: Bọng đái
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia Đình
Các hoạt động hằng ngày trong tiếng Anh
Các câu hỏi về cơ thể tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cơ thể tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé