Cập nhật ngày 28/08/2022 bởi mychi
Bài viết CHI PHÍ CƠ HỘI in English Translation
thuộc chủ đề về Wiki How
thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !!
Hôm nay, Hãy cùng https://vietvan.vn/hoi-dap/ tìm
hiểu CHI PHÍ CƠ HỘI in English Translation trong bài viết hôm nay
nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “CHI PHÍ CƠ HỘI in
English Translation”
Đánh giá về CHI PHÍ CƠ HỘI in English Translation
Xem nhanh
Cách tính chi phí cơ hội trong kinh tế vĩ mô
Công thức tính chi phí cơ hội như sau:
OC = FO – CO
Trong đó:
OC: Chi phí cơ hội (Opportunity Cost).
FO: Lợi nhuận của lựa chọn hấp dẫn nhất (Return on best foregone option).
CO: Lợi nhuận của lựa chọn được chọn (Return on chosen option).
Xem chi tiết tại: https://topkinhdoanh.com/chi-phi-co-hoi-la-gi/
Chi phí cơ hội của một quyết liệt là?
What is the opportunity cost of a decision?
Vậy chi phí cơ hội nằm ở đâu?
What are the opportunity costs of staying?
Khái niệm chi phí cơ hội được dùng rất rộng
rãi trong thường xuyên lý thuyết.
The concept of opportunity cost has a wide application in economic theory.
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt?
What is the opportunity cost of holding money in cash?
Vậy chi phí cơ hội khi đi xem buổi diễn
của Clapton là gì?
What is the opportunity cost of attending the Clapton concert?
People also translate
chi phí cơ hội là
có chi phí cơ hội
chi phí cơ hội khi
cơ hội hạn chế chi phí
tính chi phí cơ hội
chi phí cơ hội carbon
Chi phí cơ hội luôn cao.
The cost of opportunity is always high.
Vậy chi phí cơ hội khi đi xem buổi diễn
của Clapton là gì?
What is your opportunity cost of attending the Clapton concert?”?
mức thu nhập mất đi đó trở thành chi phí cơ hội của phương án đi học.
The lost salary is the opportunity cost of returning to school.
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là gì?
What Is the Opportunity Cost of Holding Money?
Đó là chi phí cơ hội của dự án.
This is the cost of opportunity of your project.
tăng chi phí cơ hội
chi phí cơ hội của vốn
về chi phí cơ hội mỗi
chi phí cơ hội là những gì
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là gì?
What is opportunity cost for holding money?
Nhưng lựa chọn thụ động này đi kèm với chi phí cơ hội.
But this passive choice comes with an opportunity cost.
Điều quan trọng là phải hiểu rằng cũng có chi phí cơ hội ở đây.
It’s important to understand that there are opportunity costs here too.
Vậy chúng ta hãy cùng cân nhắc những chi phí cơ hội ở đây.
Let’s think about opportunity cost here.
Điều quan trọng là phải hiểu rằng cũng có chi phí cơ hội ở đây.
But it is important to realise there is an opportunity cost in this.
Bạn không hiểu được khái niệm” chi phí cơ hội“.
You don’t understand the concept of opportunity cost.
Mọi thứ bạn làm đều đặn có chi phí cơ hội.
Everything you do comes with an opportunity cost.
Điều thứ hai chính là chi phí cơ hội.
The second concept is that of opportunity cost.
Nói theo cách
hàn lâm là luôn có chi phí cơ hội.
As you are saying there is always an opportunity cost.
Thể coi là mất mà phải được coi là chi phí cơ hội.
This is considered a loss of opportunity cost.
Các khoản đầu tư bị bỏ qua được gọi là chi phí cơ hội.
The cash that has been missed is referred to as the opportunity cost.
hàng ngày không có Crisalix là một chi phí cơ hội.
Every day without starting using Crisalix is a cost of opportunity.
Chi phí ngầm định là chi phí cơ hội hoặc thay thế tốt nhất tiếp theo
mà bạn có thể đã chọn.
Implicit costs are the opportunity expenses or next best alternative that you might have chosen.
do đó khách hàng không cần mất thời gian chờ đợi và chi phí cơ hội mà có khả năng khai thác
và đưa vào sử dụng ngay.
Therefore customers do not need to wait time and opportunity costs that can be exploited and put into use immediately.
Chi phí cơ hội để mua Minion là cô ấy có thể mua một món đồ chơi khác
hoặc tiết kiệm số tiền đó.
The opportunity cost for buying the Minion is she can’t buy another toy
or save that money.
giá trị mất đi để có được quyền chọn này là một chi phí cơ hội cần được tính toán
như một bộ phận của chi phí đầu tư.
The lost option value is an opportunity cost that must be included as part of the cost of the investment.
Haas và Hansen cho thấy chi phí cơ hội của việc tiếp cận tất cả những kiến thức
có từ trước này chắc phải rất lớn;
Haas and Hansen figured that the opportunity costs of accessing all this prior knowledge must be huge;
Chi phí cơ hội được định nghĩa là những gì bạn hy sinh để thực hiện lựa chọn.
An opportunity cost is what you sacrifice in making an economic choice.
Điều này sẽ Giảm chi phí cơ hội giữ vàng và làm cho kim loại hấp dẫn.
This will reduce the opportunity cost of holding gold and make the Vietvan.vnl attractive.
Chi phí cơ hội có khả năng đo lường được
hoặc cũng có khả năng rất khó để định lượng.
An opportunity cost can be measurable
or the cost can be difficult to quantify.
Các câu hỏi về chi phí cơ hội tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê chi phí cơ hội tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết chi phí cơ hội tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết chi phí cơ hội tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết chi phí cơ hội tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về chi phí cơ hội tiếng anh là gì
Các hình ảnh về chi phí cơ hội tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu kiến thức về chi phí cơ hội tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể xem nội dung chi tiết về chi phí cơ hội tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến