Cập nhật ngày 10/09/2022 bởi mychi
Bài viết Quần đùi tiếng anh là gì, quần soóc tiếng
anh là gì thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng VietVan tìm hiểu
Quần đùi tiếng anh là gì, quần soóc tiếng anh là gì trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Quần đùi
tiếng anh là gì, quần soóc tiếng anh là gì”
Đánh giá về Quần đùi tiếng anh là gì, quần soóc tiếng anh là gì
Xem nhanh
Getting Started (Bài mở đầu) : https://youtu.be/pul4ZpiWiT0
Unit 1: Feelings (Cảm xúc) : https://youtu.be/93X1S7OqoqQ
Unit 2: Shapes (Hình dạng) : https://youtu.be/Ma9C3wATMY8
Unit 3: Numbers (Những con số): https://youtu.be/UAhahFIbYmM
Unit 4: Animals (Những con vật): https://youtu.be/U8VO3p9ZRhg
Unit 5: Free time activities (Các hoạt động trong thời gian rãnh): https://youtu.be/t4C8CtvY8iI
Unit 6: Around town (Quanh thành phố) | https://youtu.be/VyT6HjUbezY
Unit 7: Clothes (Quần áo) | https://youtu.be/_TxDLNlzl8Y
Unit 8: Transportation (Phương tiện giao thông) | https://youtu.be/gAOC97XH7CI
Unit 9: Classroom Activities | Những hoạt động lớp học | https://youtu.be/8SzYFi1LFGE
*****************************************************************
- Nếu thấy video này hay, các bạn nhớ BẤM LIKE, BẤM SHARE (CHIA SẺ) đến các bạn bè khác nhé.
Trân trọng cảm ơn các bạn!
#Khunglongnhotv
Trong tiếng anh có rất thường xuyên từ vựng liên quan đến trang phục. Nói về những loại quần thì có rất thường xuyên kiểu quần từ quần bò, quần bó, quần dài, quần đùi cho đến quần lót … Mỗi một loại quần thường sẽ có những từ khác nhau để phân biệt, Vì vậy bạn cần phải biết các loại quần cơ bản trong tiếng anh để khi giao tiếp có khả năng nói được đúng kiểu trang phục mà bạn muốn đề cập đến. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái quần đùi tiếng anh là gì và cái quần soóc tiếng anh là gì.
- Cái quần tiếng anh là gì
- Cái áo tiếng anh là gì
- Cái áo choàng tiếng anh là gì
- Áo len tiếng anh là gì
- Áo ngực tiếng anh là gì

Cái quần đùi tiếng anh là gì
Boхer ѕhortѕ /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/

Cái quần soóc tiếng anh là gì
Shortѕ /ʃɔːts/
Để đọc đúng từ shorts và boxer short các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được. Nếu bạn đọc theo cả phiên âm và nghe phát âm chuẩn thì đọc sẽ chuẩn hơn. tuy nhiên cũng có nhiều bạn không biết đọc phiên âm của từ như thế nào. Nếu bạn cũng không đọc được phiên âm thì có thể tham khảo bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để hiểu rõ hơn về cách đọc.

✅ Mọi người cũng xem : vòng luân chuyển vốn là gì
Phân biệt giữa boxer shorts và shorts
Quần đùi và quần soóc nhiều bạn vẫn hay bị nhầm với nhéu nên đôi khi bạn cũng bị nhầm lẫn giữ boxer shorts và shorts. Như giải thích ở trên, quần đùi có nhiều loại nhưng độ dài của quần thường chỉ đến khoảng giữa đùi. Vì lý do này nên nó gọi là quần đùi. Còn quần soóc là kiểu quần thể thao, quần soóc thường có ống rộng và độ dài của quần cũng dài hơn quần đùi. Quần soóc thông thường có độ dài gần đến đầu gối chứ không ngắn như quần đùi.

✅ Mọi người cũng xem : trình độ tiếng nhật n5 là gì
Tên một số trang phục khác trong tiếng anh
- Shirt /ʃəːt/: áo sơ mi
- Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo len cổ lọ
- Sweater /ˈswetər/: áo len dài tay
- Scarf /skɑːf/: khăn quàng cổ
- Bra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)
- Suit /suːt/: áo vest
- Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
- Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
- Woolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ len
- Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
- Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: Mũ lưỡi trai
- Bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/: áo choàng tắm
- Cloak /kləʊk/: áo choàng có mũ
- Belt /belt/: thắt lưng (da)
- Boot /buːt/: giày bốt cao cổ
- Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans (quần bò)
- Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
- Glove /ɡlʌv/: găng tay
- Underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam
- Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
- Skirt /skɜːt/: cái váy
- Jacket /ˈdʒækɪt/: áo khoác
- Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn
- Leggings /ˈleɡ.ɪŋz/: quần bó, quần legging
- Overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm dạng quần liền áo
- Raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/: áo mưa
- Sock /sɒk/: chiếc tất
- Clog /klɔg/: cái guốc
- Pyjamas /piʤɑ:məz/: đồ ngủ, quần áo ngủ
- Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
- Trousers /ˈtraʊ.zəz/: quần dài
- Watch /wɑːtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Jumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len chui đầu
- Cape /keɪp/: áo choàng không mũ
- Tie /taɪ/: cái cà vạt

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái quần đùi tiếng anh là gì hay cái quần soóc tiếng anh là gì thì câu trả lời là quần đùi tiếng anh là boxer shorts, quần soóc tiến anh là shorts. Hai loại quần này trên cơ bản khác nhéu nên các bạn cần phân biệt để nói chính xác loại quần cho người nghe hiểu, tránh nói sai sẽ khiến người nghe bị hiểu nhầm.
Các câu hỏi về cái quần đùi trong tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cái quần đùi trong tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé