Bảng cân đối kế toán tiếng Anh là gì

Cập nhật ngày 26/08/2022 bởi mychi

Bài viết Bảng cân đối kế toán tiếng Anh là gì thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Viết Văn tìm hiểu Bảng cân đối kế toán tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Bảng cân đối kế toán tiếng Anh là gì”

Đánh giá về Bảng cân đối kế toán tiếng Anh là gì


Xem nhanh
Tài chính - Bảng cân đối kế toán là gì?

Bảng cân đối kế toán là một trong các báo cáo tài chính quan trọng của doanh nghiệp. Bảng cân đối kế toán phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm.

Blog:
http://sotaycuahanh.blogspot.com/2017/05/hieu-ve-bang-can-oi-ke-toan.html

Email: [email protected]

Từ khóa tìm kiếm
Tài chính - Bảng cân đối kế toán Hanh Le

Bạn muốn cải thiện vốn từ vựng của mình bằng cách học về tên nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ Bảng cân đối kế toán trong tiếng Anh được phát âm như thế nào. Nếu vậy hãy cùng công ty chúng tôi tìm hiểu  trong bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nha.

Mục lục nội dung

Trong tiếng Anh Bảng cân đối kế toán là gì?

Trong tiếng Anh bảng cân đối kế toán là gì?

Bảng cân đối kế toán là một công việc đã quá đỗi quen thuộc với chúng ta. Trong tiếng Anh Bảng cân đối kế toán là từ Balance sheet. Từ này được phiên âm như sau:

Trong tiếng Anh – Anh: / ˈBæləns ʃiːt /

Trong tiếng Anh – Mỹ:/ ˈBæləns ʃiːt /

✅ Mọi người cũng xem : rễ cây đa là rễ gì

Cách sử dụng từ Balance sheet

Bảng Cân Đối Kế Toán trong Tiếng Anh

Bảng cân đối kế toán tiếng Anh được hiểu là gì?

Từ Balance sheet trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được dùng chỉ để chỉ Bảng cân đối kế toán. Chính Vì vậy từ này không dễ để có khả năng nhầm lẫn với các nghĩa khác.

  • Ví dụ: The balance sheet provides a static picture of the financial position at a point in time.
  • Dịch nghĩa: Bảng cân đối kế toán cung cấp một bức tranh tĩnh về tình hình tài chính tại một thời điểm.
Xem thêm:  Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai Pháp đầu tư vốn thường xuyên nhất vào ngành nào

một số ví dụ của từ  Balance sheet trong tiếng anh

Ví dụ 1: He couldn’t explain the irregularities in the balance sheet, and I suspect him of taking the money.

Dịch nghĩa: Anh ta không thể đưa ra bất cứ lời giải thích nào về những điều bất thường trong bảng cân đối kế toán, chính Vì vậy tôi có căn cứ để nghi ngờ rằng anh ta chính là người đã lấy tiền

  • Ví dụ 2: Each produces an operating account and a balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Chúng ta nên tự tạo ra một bảng kế toán và một bảng cân đối tài chính cho mỗi bên
  • Ví dụ 3:  It’s a healthy company with a strong balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Đây quả thực là một Doanh nghiệp giàu tiềm năng với một bảng cân đối kế toán rất chặt chẽ.
  • Ví dụ 4:  Its balance sheet is rock solid.
  • Dịch nghĩa: Bảng cân đối kế toán của họ quả thực rất vững chắc
  • Ví dụ 5:  Looking to the right-hand side of the balance sheet, current liabilities often provide a major source of financing for a firm.
  • Dịch nghĩa: Phía bên phải của bảng cân đối kế toán là nơi ghi các khoản nợ ngắn hạn, đây thường là nguồn chính cung cấp tài chính cho một Doanh nghiệp.
Bảng Cân Đối Kế Toán trong Tiếng Anh

một vài ví dụ của từ  Balance sheet trong tiếng anh

  • Ví dụ 6:  One extremely important balance sheet relationship is that of current assets to current liabilities.
  • Dịch nghĩa: một trong số những mối liên kết cực kỳ quan trọng của bảng cân đối kế toán chính là việc kiểm soát tài sản lưu động và các khoản nợ ngắn hạn
  • Ví dụ 7: However, producing a consolidated balance sheet without the fund balance sheets is hardly a satisfactory solution.
  • Dịch nghĩa: Thế nhưng, để có được một bảng cân đối kế toán hợp nhất mà không có bảng cân đối quỹ  chắc hẳn là một giải pháp thích đáng
  • Ví dụ 8: A strong balance sheet and attractive business mix must be set against the absence of any recovery in its major markets.
  • Dịch nghĩa: Bảng cân đối kế toán hấp dẫn phải tác trực tiếp và mạnh mẽ vào cơ cấu kinh doanh cùng lúc ấy phải được thiết lập khi không có bất kỳ sự phục hồi nào tại các thị trường chính của nó.
  • Ví dụ 9:  It could also be argued that the power to tax should be assigned a value in a governmental balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Điều này cũng có khả năng được lập luận rằng đây là quyền đánh thuế giúp ấn định một giá trị của bảng cân đối kế toán của chính phủ
  • Ví dụ 10:  The impact of these has been to reduce the stated value of shareholders’ equity in the balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Những tác động này đã làm giảm đi tổng giá trị đã nêu của vốn cổ đông trong bảng cân đối kế toán.
  • Ví dụ 11:  This measures the ratio of the fair price of the share to the book price taken from the balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Chỉ số này giúp đo lường tỷ lệ giữa giá hợp lý của cổ phiếu trên giá sổ sách được lấy từ bảng cân đối kế toán.

một số từ vựng tiếng anh về chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất trong tiếng Anh

  • Accountant: Kế toán
  • Accrued expense: Chi phí phải trả
  • Accumulated: Lũy kế
  • Bookkeeper: người lập báo cáo
  • Capital construction: xây dựng cơ bản
  • Cost: Chi phí
  • Cash: tiền mặt
  • Cash at bank: tiền gửi ngân hàng
  • Cash in hand: tiền mặt tại quỹ
  • Cash in transit: tiền đang chuyển
  • Check and take over: nghiệm thu
  • Extraordinary expense: Chi phí bất thường
  • Extraordinary income: mức lương bất thường
  • Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
  • Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
  • Financial ratios: Chỉ số tài chính trong ngành kế toán
  • Financial: Tài chính
  • General and administrative expenses: Chi phí quản lý Doanh nghiệp
  • Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
  • Gross profit: Lợi nhuận tổng
  • Gross revenue: Doanh thu tổng

Trên đây là một vài chia sẻ của công ty chúng tôi về Bảng cân đối kế toán trong tiếng anh là gì? Hy vọng bài viết của công ty chúng tôi đã giúp bạn hiểu rõ hơn về Bảng cân đối kế toán trong tiếng Anh đồng thời sẽ giúp ích cho quy trình chinh phục tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập hiệu quả.

Xem thêm:  Mẫu phiếu đăng ký tuyển thẳng vào lớp 10 THPT năm 2018-2019


Các câu hỏi về bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì


Các hình ảnh về bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Xem thêm dữ liệu, về bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn hãy tham khảo thông tin chi tiết về bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author

Add Comment