Cập nhật ngày 25/03/2023 bởi mychi
Bài viết 8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng VietVan tìm hiểu 8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh”U là một nguyên âm có cách phát âm phức tạp giống như các nguyên âm khác trong tiếng Anh. U là một nguyên âm có cách phát âm phức tạp giống như các nguyên âm khác trong tiếng Anh.
Chúng ta thường kỳ vọng chữ U phát âm là /u:/ mà thôi, nhưng thực tế nó có tới 8 cách phát âm, tùy vào những chữ cái đi theo sau nó là chữ gì. Ví dụ U + Y thì sẽ phát âm là /aɪ/, như “buy” hay “guy”, nhưng khi U + R thì sẽ phát âm là /ɜ:/ như “her”, “burn”. Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/ như sau: Chúng ta thường kỳ vọng chữ U phát âm là /u:/ mà thôi, nhưng thực tế nó có tới 8 cách phát âm, tùy vào những chữ cái đi theo sau nó là chữ gì. Ví dụ U + Y thì sẽ phát âm là /aɪ/, như “buy” hay “guy”, nhưng khi U + R thì sẽ phát âm là /ɜ:/ như “her”, “burn”. Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/ như sau:
Chữ U thường được đọc là/ʌ/
1. cup /kʌp/ (n) cái cốc
2. customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng 2. customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng
3. cut /kʌt/ (v) cắt
4. funny /ˈfʌni/ (adj) buồn cười
5. hub /hʌb/ (n) trục bánh xe 5. hub /hʌb/ (n) trục bánh xe
6. hug /hʌg/ (v) ôm 6. hug /hʌg/ (v) ôm
7. hunt /hʌnt/ (v) săn 7. hunt /hʌnt/ (v) săn
8. lunch /lʌntʃ/ (n) bữa trưa 8. lunch /lʌntʃ/ (n) bữa trưa
9. must /mʌst/ (modal verb) phải 9. must /mʌst/ (modal verb) phải
10. nun /nʌn/ (n) bà sơ
11. nut /nʌt/ (n) hạt dẻ 11. nut /nʌt/ (n) hạt dẻ
12. pulm/pʌmp/ (n) bơm 12. pulm/pʌmp/ (n) bơm
13. punch /pʌntʃ/ (v) đấm 13. punch /pʌntʃ/ (v) đấm
14. puppy /ˈpʌpi/ (n) con chó nhỏ 14. puppy /ˈpʌpi/ (n) con chó nhỏ
15. shut /ʃʌt/ (v) đóng 15. shut /ʃʌt/ (v) đóng
16. truck /trʌk/ (n) xe tải 16. truck /trʌk/ (n) xe tải
Chữ U cũng thường được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w
1. muesli /ˈmjuːzli/ (n) một loại ngũ cốc để ăn sáng 1. muesli /ˈmjuːzli/ (n) một loại ngũ cốc để ăn sáng
2. fuel /fjʊəl/ (n) nhiên liệu
3. muse /mju:z/ (n) nàng thơ
4. museum /mjuːˈziːəm/ (n) viện bảo tàng
5. use /ju:z/ (v) sử dụng
6. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc 6. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc
7. computer /kəmˈpjuːtə/ (n) máy tính 7. computer /kəmˈpjuːtə/ (n) máy tính
8. cute/kju:t/ (adj) đángy êu 8. cute/kju:t/ (adj) đángy êu
9. mute /mju:t/ (adj) câm 9. mute /mju:t/ (adj) câm
10. few /fju:/ (det) một vài
11. mew/mju:/ (v) tiếng mèo kêu 11. mew/mju:/ (v) tiếng mèo kêu
Chữ U thường được đọc /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch
1. bull /bʊl/ (n) bòđực
2. bullet/ˈbʊlɪt/ (n) đạn
3. full /fʊl/ (adj) đầy
4. pull /pʊl/ (v) kéo
5. pull /pʊl/ (v) kéo
6. bush /bʊʃ/(n) bụicây 6. bush /bʊʃ/(n) bụicây
7. push /pʊʃ/ (v) đẩy 7. push /pʊʃ/ (v) đẩy
8. butcher/ˈbʊtʃər/(n) người bán thịt 8. butcher/ˈbʊtʃər/(n) người bán thịt
Chữ U được đọc là /u:/khi nó đứng trướ ca, be, ce, de, e, i, ne, o
1. truant/ˈtruːənt/ (adj) lười biếng, hay trốn học
2. tube /tu:b/ (n) ống nghiệm
3. truce /tru:s/ (n) thỏa ước ngừng bắn
4. dude/du:d/ (n) anh bạn
5. rude /ru:d/ (adj) thô lỗ
6. blue/blu:/ (adj) xanh da trời 6. blue/blu:/ (adj) xanh da trời
7. clue/klu:/ (n) gợi ý 7. clue/klu:/ (n) gợi ý
8. flue /fluː/ (n) ống khói 8. flue /fluː/ (n) ống khói
9. true/tru:/ (adj) đúng 9. true/tru:/ (adj) đúng
10. fruit /fru:t/ (n) hoa quả
11. tune /tu:n/ (n) giai điệu 11. tune /tu:n/ (n) giai điệu
12. buoy/ˈbuːi/ (n) phao cứu hộ 12. buoy/ˈbuːi/ (n) phao cứu hộ
Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r
1. burn/bɜːrn/ (v) đốt cháy
2. 1church/tʃɜːrtʃ/ (n) nhà thờ
3. further /ˈfɜːðər/ (adv) hơn thế nữa
4. murder /ˈmɜːrdər/ (n) kẻ giết người
5. nurse /nɜːrs/ (n) y tá 5. nurse /nɜːrs/ (n) y tá
6. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra 6. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
7. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua 7. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua
8. turbot /ˈtɜːrbət/ (n) cá bơn 8. turbot /ˈtɜːrbət/ (n) cá bơn
9. turn /tɜ:rn/ (v) rẽ 9. turn /tɜ:rn/ (v) rẽ
Chữ U được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re
1. cure /kjʊr/ (v) chữatrị
2. pure /pjʊr/ (adj) trong sáng
Chữ U còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước i
1. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n) bánh quy
2. build /bɪld/ (v) xây dựng
3. guilt /gɪlt/ (n) tội lỗi
Chữ U được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước y
1. buy /baɪ/ (v) mua
2. guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã 2. guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã
Thầy giáo Nguyễn Anh Đức Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái Thầy giáo Nguyễn Anh Đức Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái